298 (số)
Giao diện
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
298 | ||||
---|---|---|---|---|
Số đếm | 298 hai trăm chín mươi tám | |||
Số thứ tự | thứ hai trăm chín mươi tám | |||
Bình phương | 88804 (số) | |||
Lập phương | 26463592 (số) | |||
Tính chất | ||||
Phân tích nhân tử | 149 x 2 | |||
Chia hết cho | 1, 2, 149, 298 | |||
Biểu diễn | ||||
Nhị phân | 1001010102 | |||
Tam phân | 1020013 | |||
Tứ phân | 102224 | |||
Ngũ phân | 21435 | |||
Lục phân | 12146 | |||
Bát phân | 4528 | |||
Thập nhị phân | 20A12 | |||
Thập lục phân | 12A16 | |||
Nhị thập phân | EI20 | |||
Cơ số 36 | 8A36 | |||
Lục thập phân | 4W60 | |||
Số La Mã | CCXCVIII | |||
|
298 (hai trăm chín mươi tám) là một số tự nhiên ngay sau 297 và ngay trước 299.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Bài viết liên quan đến toán học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |
|