trình
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨï̤ŋ˨˩ | tʂïn˧˧ | tʂɨn˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂïŋ˧˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “trình”
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Động từ
[sửa]trình
- (Trtr.) (Cũ) . Báo cáo cho người cấp trên biết để xem xét.
- Lí trưởng đi trình quan.
- Đưa lên cho cấp trên hoặc cấp có thẩm quyền thấy, biết để xem xét, thông qua, giải quyết, v.v...
- Trình dự án lên quốc hội.
- Trình bộ trưởng kí.
- Lễ trình quốc thư.
- Trình giấy tờ.
- (Cũ; dùng trước một từ xưng hô) . Từ dùng để mở đầu lời nói với cấp trên, tỏ ý tôn kính, lễ phép; bẩm.
- Trình cụ lớn, có khách.
Dịch
[sửa]Danh từ
[sửa]trình
Tham khảo
[sửa]- "trình", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)