thông qua
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰəwŋ˧˧ kwaː˧˧ | tʰəwŋ˧˥ kwaː˧˥ | tʰəwŋ˧˧ waː˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰəwŋ˧˥ kwaː˧˥ | tʰəwŋ˧˥˧ kwaː˧˥˧ |
Động từ
[sửa]thông qua
- Đồng ý chấp thuận cho thực hiện, sau khi đã xem xét, thoả thuận.
- Quốc hội thông qua hiến pháp .
- Dự án đã được cuộc họp thông qua.
- Không trực tiếp mà dựa vào khâu trung gian.
- Thông qua thực tế để kiểm nghiệm tính đúng đắn của lí thuyết.
Tham khảo
[sửa]- "thông qua", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)