Nexus 5
Mặt trước của Nexus 5 | |
Mã sản phẩm | Hammerhead |
---|---|
Nhà phát triển | Google, LG Electronics |
Nhà sản xuất | LG Electronics |
Dòng máy | Google Nexus |
Mạng di động | 2G/3G/4G LTE GSM: 850/900/1800/1900 MHz Model LG-D820 (North America) CDMA band class: 0/1/10 WCDMA bands: 1/2/4/5/6/8/19 LTE bands: 1/2/4/5/17/19/25/26/41 Model LG-D821 (international) WCDMA bands: 1/2/4/5/6/8 LTE bands: 1/3/5/7/8/20 |
Phát hành lần đầu | 31 tháng 10 năm 2013 |
Có mặt tại quốc gia | ngày 31 tháng 10 năm 2013 |
Ngưng sản xuất | ngày 11 tháng 3 năm 2015[1] |
Sản phẩm trước | Nexus 4 |
Sản phẩm sau | Nexus 6 và Nexus 5X |
Có liên hệ với | LG G2 và Nexus 7 (2013) |
Kiểu máy | Smartphone |
Dạng máy | Slate |
Kích thước | 137,84 mm (5,427 in) H 69,17 mm (2,723 in) W 8,59 mm (0,338 in) D |
Khối lượng | 130 g (4,6 oz) |
Hệ điều hành | Android "KitKat" 4.4, upgradable to Android "Marshmallow" 6.0.1 |
SoC | Qualcomm Snapdragon 800 |
CPU | 2.26 GHz quad-core Krait 400 |
GPU | Adreno 330, 450 MHz |
Bộ nhớ | 2 GB of LPDDR3-1600 RAM |
Dung lượng lưu trữ | 16 GB (12.55 GB available)[2] or 32 GB (26.7 GB available)[3] |
Thẻ nhớ mở rộng | Not available |
Pin | 3.8 V 2300 mAh, 8 Wh Qi wireless charging non-replaceable |
Dạng nhập liệu | Multi-touch capacitive touchscreen, Proximity sensor, Gyroscope, Compass, Barometer, Accelerometer, Hall effect sensor, Ambient Light sensor, GPS,[4] GLONASS, Beidou,[5] step counter and detector[6] |
Màn hình | 4,95 in (126 mm) Full HD 1920×1080 px (445 ppi) IPS LCD, with Corning Gorilla Glass 3 |
Máy ảnh sau | 8 MP Sony Exmor IMX179 1/3.2-inch CMOS sensor with OIS,[7] f/2.4 aperture[8] and LED flash. |
Máy ảnh trước | 1.3 MP |
Âm thanh | Monaural lateral loudspeaker,[7][9] dual microphones, 3.5 mm stereo audio jack |
Chuẩn kết nối | Micro USB, SlimPort, NFC, Bluetooth 4.0, Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac (single stream) |
Khác | Multi-color LED notification light[10] |
Tỷ lệ hấp thụ năng lượng | Head: 0.810 W/kg (1 g) Body: 0.998 W/kg (1 g) Hotspot: 0.998 W/kg (1 g)[11] |
Nexus 5 (tên mã Hammerhead)[12] là chiếc điện thoại thông minh chạy hệ điều hành Android của Google do LG Electronics sản xuất. Được đồng phát triển và tiếp thị bởi Google Inc. như là một phần của dòng thiết bị hàng đầu Nexus và ra mắt vào ngày 31 tháng 10 năm 2013, nó là thiết bị kế nhiệm của Nexus 4. Nexus 5 là thiết bị ra mắt cùng lúc với Android 4.4 "KitKat", với giao diện được làm mới, cải tiến hiệu suất, tăng cường sự tích hợp Google Now, thời lượng pin tốt hơn cùng các tính năng khác.
Nexus 5 nhận được nhiều đánh giá tích cực, ca ngợi sự cân bằng về hiệu suất tổng thể và chi phí so với các điện thoại hàng đầu khác, cùng với chất lượng hiển thị và những thay đổi trên Android 4.4. Tuy nhiên, nó cũng bị chỉ trích về màn hình hiển thị vốn quá mờ so với các thiết bị khác, và camera có chất lượng không phù hợp.
Phát hành
[sửa | sửa mã nguồn]Thiết bị này được công bố vài ngày 31 tháng 10 năm 2013; và cho phép đặt trước từ Google Play Store vào cùng ngày với các tùy chọn phiên bản 16 GB và 32 GB.[13][14] Khi phát hành, Nexus 5 có giá US$349 (phiên bản 16 GB) và US$399 (phiên bản 32 GB) ở thị trường Hoa Kỳ.[15][16] Giá này thấp hơn nhiều sơ với các điện thoại thông minh tương ứng, vốn có giá khoảng $649.[17]
Tính đến ngày 11 tháng 3 năm 2015[cập nhật], Nexus 5 không còn có mặt trên cửa hàng Google Play Store.[1]
Đặc tả kĩ thuật
[sửa | sửa mã nguồn]Phần cứng
[sửa | sửa mã nguồn]Phần mềm
[sửa | sửa mã nguồn]Sự tiếp nhận
[sửa | sửa mã nguồn]Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b The Google Store. The Nexus 5 was not listed. Truy cập ngày 11 tháng 3 năm 2015.
- ^ Nexus 5 system info screenshots emerge, rehash top shelf specs and 12 GB user-available memory
- ^ Google Nexus 5 review: Great value for money | ZDNet
- ^ “Google Nexus 5”. Google. Bản gốc lưu trữ 11 Tháng tám năm 2014. Truy cập 16 tháng Chín năm 2016.
- ^ “Google Nexus 5 Review”. AnandTech. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2014.
- ^ “Android KitKat”. Android. Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2013.
- ^ a b “Nexus 5 Teardown”. ifixit.com. 2013. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2013.
- ^ “LG Nexus 5 is official, runs Android 4.4 KitKat”. gsmarena.com. Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2013.
- ^ Nickinson, Phil (ngày 6 tháng 11 năm 2013). “The Nexus 5 speaker: Yes, there's only one — and software may be hurting what you hear [updated]”. androidcentral.com. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2013.
- ^ Reminder: The Nexus 5 has a Beautiful Multi-Color LED Notification Light at the bottom, Take Advantage of It – Droid Life
- ^ “OET Exhibits List for FCC ID ZNFD820”. fcc.gov. Bản gốc lưu trữ 9 Tháng Một năm 2019. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2014.
- ^ “LG 'Hammerhead' Nexus 5 boasts Snapdragon 800, 1080p display”. Bản gốc lưu trữ 4 Tháng mười một năm 2014. Truy cập 16 tháng Chín năm 2016.
- ^ “Google Unveils Nexus 5 With Android 4.4 KitKat”. PC Magazine. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2015.
- ^ Fitzsimmons, Michelle (ngày 31 tháng 10 năm 2013). “16GB Nexus 5 supplies in and out at Google Play Store”. TechRadar. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2013.
- ^ “Google's $349 Nexus 5 hits today with LTE, KitKat”. cnet. Truy cập ngày 26 tháng 9 năm 2014.
- ^ Google's Nexus 6 Pricing Strategy Could Be Brilliant
- ^ “Google's Nexus 5: Nobody Does it Cheaper”. PC Magazine. Truy cập ngày 26 tháng 9 năm 2014.