Bước tới nội dung

Nokia Lumia 1320

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nokia Lumia 1320
Nhãn hiệuNokia
Nhà sản xuấtNokia
Dòng máyLumia
Mạng di độngGSM/GPRS/EDGE
HSPA+
4G LTE Rel. 8 (UE Cat 3)
Wi-Fi
Có liên hệ vớiNokia Lumia 1520
Kiểu máyĐiện thoại thông minh
Dạng máyPhablet màn hình cảm ứng
Kích thước164,25 mm (6,467 in) H
85,9 mm (3,38 in) W
9,79 mm (0,385 in) D
Khối lượng220 g (7,8 oz)
Hệ điều hànhWindows Phone 8
SoCQualcomm Snapdragon S4
CPU1.7 GHz lõi kép Qualcomm
GPUQualcomm Adreno 305
Bộ nhớ1 GB RAM
Dung lượng lưu trữ8 GB bộ nhớ trong
Thẻ nhớ mở rộngMicroSD (lên tới 64 GB)
PinBV-4BW 3400 mAh
Dạng nhập liệuMàn hình cảm ứng đa điểm điện dung, từ kế, cảm biến tiệm cận, cảm biến gia tốc 3D, cảm biến ánh sáng[1]
Màn hìnhMàn hình cảm ứng 6" HD LCD IPS ClearBlack
1280x720 px
Máy ảnh sau5 megapixels 1080p quay video Full HD @ 30fps, Chạm để lấy nét, Nhận diện khuôn mặt, Thu phóng kỹ thuật số, Geo tagging, LED flash
Máy ảnh trước0.3 megapixels, quay video VGA @ 30fps
Chuẩn kết nối
KhácThời gian đàm thoại: Lên tới 25 giờ
Thời gian chờ: Lên tới 672 giờ (28 ngày)
Trang webNokia Lumia 1320

Nokia Lumia 1320 là một điện thoại thông minh kiểu phablet mới trong dòng Lumia được phát triển bởi Nokia và chạy hệ điều hành Windows Phone 8. Nó đã được công bố tại sự kiện Nokia World vào ngày 22 tháng 10 năm 2013. Nó đã được phát hành tại châu Á trong quý đầu tiên của năm 2014, bao gồm cả phát hành tại Ấn Độ trong tháng 1 năm 2014. Nó có màn hình 6 inch (150 mm) ClearBlack IPS LCD, khiến nó trở thành chiếc điện thoại Windows có màn hình lớn nhất cùng với Nokia Lumia 1520.[2][3][4]

Các phiên bản

[sửa | sửa mã nguồn]
Phiên bản RM-994 RM-995 RM-996
Các quốc gia Toàn cầu Hoa Kỳ TBA
Nhà mạng/​Nhà cung cấp Toàn cầu TBA TBA
2G GSM/EDGE 4 dải tần (850/900/1800/1900 MHz)
3G HSPA+ 3 dải tần

1, 5/6, 8
(850​/900​/2100 MHz) || HSPA+ 4 dải tần 1, 4, 5/6
(850​/AWS​/1900​​/2100 MHz) || HSPA+ 2 dải tần 1, 8
(900​/2100 MHz)

4G LTE 3 dải tần

3, 7, 20
(800​/1800​/2600 MHz) || LTE 4 dải tần 2, 4, 5, 17
(700​/850​/1700​/1900 MHz) || Không

Tốc độ tải về/​tải lên cao nhất LTE: 100/50 Mbit/s
DC-HSPA+: 42.2/5.76 Mbit/s
HSPA+: 21/5.76 Mbit/s

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ https://www.nokia.com/global/products/phone/lumia1320/specifications/
  2. ^ “Nokia introduces the Lumia 1320, a mid-range 6-inch handset coming to Europe and Asia”. Engadget. ngày 22 tháng 10 năm 2013. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2013.
  3. ^ “Nokia Lumia 1320 hands-on: a huge 720p Windows Phone with a budget-minded price”. Engadget. ngày 22 tháng 10 năm 2013. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2013.
  4. ^ “Device details Nokia Lumia 1320”. Nokia Developers. ngày 22 tháng 10 năm 2013. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2013.