vật chất
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
və̰ʔt˨˩ ʨət˧˥ | jə̰k˨˨ ʨə̰k˩˧ | jək˨˩˨ ʨək˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
vət˨˨ ʨət˩˩ | və̰t˨˨ ʨət˩˩ | və̰t˨˨ ʨə̰t˩˧ |
Danh từ
[sửa]vật chất
- (xem từ nguyên 1) Phạm trù triết học chỉ hiện thực khách quan tồn tại ngoài ý thức độc lập với ý thức ở trong trạng thái luôn luôn vận động và biến đổi.
- Vật chất quyết định tinh thần.
Tính từ
[sửa]vật chất
- Thuộc về những vật cụ thể cần thiết cho sản xuất và cho đời sống.
- Đẩy nhanh nhịp độ xây dựng cơ sở vật chất, kĩ thuật cho nông nghiệp. (Tố Hữu).
- Thuộc về đời sống sinh lí, trái với tinh thần.
- Phải chăm lo đời sống tinh thần và vật chất của bộ đội. (Văn Tiến Dũng)
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "vật chất", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)