mang
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
maːŋ˧˧ | maːŋ˧˥ | maːŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
maːŋ˧˥ | maːŋ˧˥˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “mang”
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Danh từ
[sửa]mang
- (Ph.) . Hoẵng.
- Cơ quan hô hấp của một số động vật ở dưới nước như cá, cua, tôm, v. V.
- Phần ở cổ rắn có thể phình to ra được.
- Rắn bạnh mang.
Động từ
[sửa]mang
- Giữ cho lúc nào cũng cùng theo với mình mà di chuyển.
- Hành lí mang theo người.
- Mang con đi theo.
- (Ph.) . Lồng vào, đeo vào để che giữ một bộ phận nào đó của cơ thể; đi, đeo, mặc.
- Chân mang bít tất.
- Mang kính râm.
- Có ở trên người, trên mình, ở một vị trí nhất định nào đó.
- Mang gông.
- Mang trên lưng mấy vết thương.
- Bụng mang thai.
- Được gắn cho một tên gọi, một kí hiệu riêng nào đó.
- Cầu thủ mang áo số.
- Chiếc máy mang nhãn hiệu Việt Nam.
- Thành phố mang tên Hồ Chí Minh.
- Nhận lấy để phải chịu lâu dài về sau.
- Mang tiếng.
- Mang luỵ vào thân.
- Mang công mắc nợ.
- Mang ơn.
- Con dại cái mang (tng.
- ; con dại thì cha mẹ phải gánh chịu trách nhiệm).
- Có trong mình cái làm thành đặc trưng, tính chất riêng.
- Điệu múa mang đặc tính dân tộc.
- (Thường đi với ra) . Lấy ra, đưa ra để làm gì đó; đem.
- Mang quần áo ra là.
- Mang hết nhiệt tình ra làm việc.
- (Thường đi với lại) . Tạo ra và đưa đến (nói về cái trừu tượng); đem.
- Đứa con mang lại niềm vui lớn cho người mẹ.
- Việc làm đó mang lại hậu quả tai hại.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "mang", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)