mê tín
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
me˧˧ tin˧˥ | me˧˥ tḭn˩˧ | me˧˧ tɨn˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
me˧˥ tin˩˩ | me˧˥˧ tḭn˩˧ |
Danh từ
[sửa]mê tín
- Lòng tin không căn cứ, cho rằng có những sự việc nhất định đem lại hạnh phúc hoặc gây ra tai họa.
- Theo mê tín, quạ kêu là điềm báo nhà có người chết.
Động từ
[sửa]mê tín
Tham khảo
[sửa]- "mê tín", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)