klein
Giao diện
Xem thêm: Klein
Tiếng Đức
[sửa]Tính từ
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Từ tiếng Đức chuẩn trung cổ klein(e) (“sạch sẽ, dễ thương, lịch sự”).
Tính từ
[sửa]klein (mạnh nominative giống đực số ít kleiner, so sánh hơn kleiner, so sánh nhất am kleinsten)
- Nhỏ, bé, thấp.
- eine kleine Stadt — một thành phố nhỏ
- Nhỏ, thấp, hạ, ít (giá cả, số).
- Ich habe kein kleines Geld. — Tôi không có tiền lẻ.
- Wir sind eine kleine Familie. — Chúng tôi là gia đình nhỏ.
- Ngắn ngủi, không lâu (chuyến du ngoạn, khoảnh khắc).
- Jetzt machen wir eine kleine Pause. — Bây giờ chúng ta nghỉ giải lao ngắn (một chút).
- Trẻ, ít tuổi.
- Không quan trọng, đơn giản, thấp, khiêm tốn.
- Er ist nur ein kleiner Beamter. — Anh ấy chỉ là một viên chức cấp thấp thôi.
- Er fängt von klein an. — Anh ấy khởi nghiệp từ tay trắng.
- Rụt đầu rụt cổ, e sợ.
- Tầm thường, hẹp hòi, vụn vặt (điều kiện, đầu óc).
Biến cách
[sửa]Các dạng so sánh bằng của klein
số & giống | số ít | số nhiều | |||
---|---|---|---|---|---|
giống đực | giống cái | giống trung | tất cả giống | ||
thuộc ngữ | er ist klein | sie ist klein | es ist klein | sie sind klein | |
biến cách mạnh (không có mạo từ) |
nom. | kleiner | kleine | kleines | kleine |
gen. | kleinen | kleiner | kleinen | kleiner | |
dat. | kleinem | kleiner | kleinem | kleinen | |
acc. | kleinen | kleine | kleines | kleine | |
biến cách yếu (với mạo từ xác định) |
nom. | der kleine | die kleine | das kleine | die kleinen |
gen. | des kleinen | der kleinen | des kleinen | der kleinen | |
dat. | dem kleinen | der kleinen | dem kleinen | den kleinen | |
acc. | den kleinen | die kleine | das kleine | die kleinen | |
biến cách hỗn hợp (với mạo từ bất định) |
nom. | ein kleiner | eine kleine | ein kleines | (keine) kleinen |
gen. | eines kleinen | einer kleinen | eines kleinen | (keiner) kleinen | |
dat. | einem kleinen | einer kleinen | einem kleinen | (keinen) kleinen | |
acc. | einen kleinen | eine kleine | ein kleines | (keine) kleinen |
Các dạng so sánh hơn của klein
số & giống | số ít | số nhiều | |||
---|---|---|---|---|---|
giống đực | giống cái | giống trung | tất cả giống | ||
thuộc ngữ | er ist kleiner | sie ist kleiner | es ist kleiner | sie sind kleiner | |
biến cách mạnh (không có mạo từ) |
nom. | kleinerer | kleinere | kleineres | kleinere |
gen. | kleineren | kleinerer | kleineren | kleinerer | |
dat. | kleinerem | kleinerer | kleinerem | kleineren | |
acc. | kleineren | kleinere | kleineres | kleinere | |
biến cách yếu (với mạo từ xác định) |
nom. | der kleinere | die kleinere | das kleinere | die kleineren |
gen. | des kleineren | der kleineren | des kleineren | der kleineren | |
dat. | dem kleineren | der kleineren | dem kleineren | den kleineren | |
acc. | den kleineren | die kleinere | das kleinere | die kleineren | |
biến cách hỗn hợp (với mạo từ bất định) |
nom. | ein kleinerer | eine kleinere | ein kleineres | (keine) kleineren |
gen. | eines kleineren | einer kleineren | eines kleineren | (keiner) kleineren | |
dat. | einem kleineren | einer kleineren | einem kleineren | (keinen) kleineren | |
acc. | einen kleineren | eine kleinere | ein kleineres | (keine) kleineren |
Các dạng so sánh nhất của klein
số & giống | số ít | số nhiều | |||
---|---|---|---|---|---|
giống đực | giống cái | giống trung | tất cả giống | ||
thuộc ngữ | er ist am kleinsten | sie ist am kleinsten | es ist am kleinsten | sie sind am kleinsten | |
biến cách mạnh (không có mạo từ) |
nom. | kleinster | kleinste | kleinstes | kleinste |
gen. | kleinsten | kleinster | kleinsten | kleinster | |
dat. | kleinstem | kleinster | kleinstem | kleinsten | |
acc. | kleinsten | kleinste | kleinstes | kleinste | |
biến cách yếu (với mạo từ xác định) |
nom. | der kleinste | die kleinste | das kleinste | die kleinsten |
gen. | des kleinsten | der kleinsten | des kleinsten | der kleinsten | |
dat. | dem kleinsten | der kleinsten | dem kleinsten | den kleinsten | |
acc. | den kleinsten | die kleinste | das kleinste | die kleinsten | |
biến cách hỗn hợp (với mạo từ bất định) |
nom. | ein kleinster | eine kleinste | ein kleinstes | (keine) kleinsten |
gen. | eines kleinsten | einer kleinsten | eines kleinsten | (keiner) kleinsten | |
dat. | einem kleinsten | einer kleinsten | einem kleinsten | (keinen) kleinsten | |
acc. | einen kleinsten | eine kleinste | ein kleinstes | (keine) kleinsten |
Thành ngữ
[sửa]- (đùa) klein, aber oho: nhỏ những có võ (hay thông minh, giỏi giang, nhanh nhẹn v.v.).
- klein, aber fein: nhỏ những rất tốt.
- von klein auf: từ lúc còn thơ.
- die Kleinen hängt man, die Großen lässt man laufen: cá nhỏ bị bắt, cá lớn thì thả.
Tham khảo
[sửa]- “klein” in Duden online
- “klein”. Digitales Wörterbuch der deutschen Sprache
Tiếng Hà Lan
[sửa]Tính từ
[sửa]Cấp | Không biến | Biến | Bộ phận |
klein | kleine | kleins | |
So sánh hơn | kleiner | kleinere | kleiners |
So sánh nhất | kleinst | kleinste | — |
klein (so sánh hơn kleine, so sánh nhất kleiner)