Bước tới nội dung

kẹp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kɛ̰ʔp˨˩kɛ̰p˨˨kɛp˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kɛp˨˨kɛ̰p˨˨

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

kẹp

  1. Dụng cụ của phong kiếnthực dân làm bằng hai thanh tre hay hai miếng gỗ để cặp bàn tay tội nhân tra tấn.
  2. Dụng cụ bằng sắt hay gỗ, dùng để cặp những tờ giấy rời lại với nhau.
  3. Cặp sách.
    Mua cái kẹp đựng sách.

Động từ

[sửa]

kẹp

  1. Cặp lại bằng cái kẹp.
  2. Khép chặt lại.
    Kẹp đùi.
  3. (Đph) .

Tham khảo

[sửa]