hoa
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách viết khác
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Âm Hán-Việt của chữ Hán 花 (“hoa”).
Dạng ba được chứng thực trong một số phương ngữ miền Trung, đáng chú ý nhất là tên địa danh Đông Ba.[1]
Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hwaː˧˧ | hwaː˧˥ | hwaː˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hwa˧˥ | hwa˧˥˧ |
Âm thanh (TP.HCM) (tập tin)
Các chữ Hán có phiên âm thành “hoa”
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Danh từ
[sửa]Từ điển hình ảnh |
---|
- Cơ quan sinh sản hữu tính của cây hạt kín, thường có màu sắc và hương thơm.
- Đồng nghĩa: bông (miền Trung, miền Nam)
- Vườn hoa.
- Hoa cỏ.
- Đẹp như hoa.
- Bà Huyện Thanh Quan, Qua đèo Ngang:
- Bước tới Đèo Ngang, bóng xế tà,
Cỏ cây chen đá, lá chen hoa.
- 1937, T.T.Kh., Hai sắc hoa Ti-gôn:
- Một mùa thu trước mỗi hoàng hôn
Nhặt cánh hoa rơi chẳng thấy buồn
hoa
- Vật có hình tựa bông hoa.
- Hoa lửa.
- Pháo hoa.
- Dạng nói tắt của hoa tai.
- Đơn vị đo khối lượng 1/10 lạng.
- Hình hoa trang trí.
- Đĩa hoa.
- Đá hoa cương.
- Dáng chữ đặc biệt lớn hơn chữ thường (ở đầu câu, đầu danh từ riêng).
- Viết hoa.
- Chữ A hoa.
(loại từ cái) hoa
Từ dẫn xuất
[sửa]- ẩn hoa
- động phòng hoa chúc
- hoa bia
- hoa bướm
- hoa cà hoa cải
- hoa hậu
- hoa hòe/hoa hoè
- hoa hòe hoa sói/hoa hoè hoa sói
- hoa hoét
- hoa hồng
- hoa khôi
- Hoa Kì/Hoa Kỳ
- hoa lá
- hoa lệ
- hoa liễu
- hoa lơ
- hoa lợi
- hoa màu
- hoa mắt
- hoa mĩ/hoa mỹ
- hoa mơ
- hoa ngôn
- hoa nguyệt
- hoa niên
- hoa nô
- hoa nương
- hoa quả
- hoa râm
- hoa tai
- hoa tay
- hoa thị
- hoa tiên
- hoa tiêu
- hoa tình
- hoa văn
- hoa viên
- hoa xòe/hoa xoè
- hương hoa
- khai hoa
- mãn nguyệt khai hoa
- mật hoa
- nguyệt hoa
- pháo hoa
- phong hoa tuyết nguyệt
- quốc hoa
- tiên hoa
- vườn hoa
- yên hoa
Ghi chú sử dụng
[sửa]- Cách gọi tên các loài hoa trong tiếng Việt: Chữ hoa + tên của loại thực vật tương ứng. Ví dụ: hoa hồng, hoa huệ, hoa lựu, hoa sen, hoa sói, hoa trà, hoa phăng xê, v.v...
Dịch
[sửa]Cơ quan sinh sản của cây hạt kín
Động từ
[sửa]hoa
Tính từ
[sửa]hoa
- Có trạng thái tối xẩm, quáng loá cả mắt, do mệt mỏi hoặc mắt bị kích thích mạnh.
- Hoa mắt chóng mặt.
- Nhìn hoa cả mắt.
Tham khảo
[sửa]- "hoa", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
- ▲ Trần Ngọc Bảo (2017). "Từ Điển Phương Ngữ Huế".
Thể loại:
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Từ tiếng Việt có liên kết âm thanh
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ
- Từ điển hình minh họa
- Danh từ tiếng Việt có loại từ bông
- Danh từ tiếng Việt có loại từ đoá
- Danh từ tiếng Việt
- tiếng Việt entries with incorrect language header
- Pages with entries
- Pages with 0 entries
- Định nghĩa mục từ tiếng Việt có ví dụ là nhóm các từ thường cùng xuất hiện
- Định nghĩa mục từ tiếng Việt có trích dẫn ngữ liệu
- Từ nói tắt tiếng Việt
- Định nghĩa mục từ tiếng Việt có ví dụ cách sử dụng
- Liên kết tiếng Việt có liên kết wiki thừa
- Danh từ tiếng Việt có loại từ cái
- Động từ
- Động từ tiếng Việt
- Tính từ tiếng Việt