chuyến
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨwiən˧˥ | ʨwiə̰ŋ˩˧ | ʨwiəŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨwiən˩˩ | ʨwiə̰n˩˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “chuyến”
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Danh từ
[sửa]chuyến
- Một lần, một đợt vận chuyển.
- Nhỡ chuyến đò.
- Đi chuyến tàu chiều.
- Chở mấy chuyến hàng lên mạn ngược.
- Hàng buôn chuyến.
- Một lần đi xa.
- Chuyến đi nghỉ mát.
- Chuyến tham quan
- Lần xảy ra một sự việc gì quan trọng hoặc không bình thường.
- Con bà vừa ở nước ngoài về, chuyến này bà tiêu mệt nghỉ.
Dịch
[sửa]- Tiếng Anh: time (1); trip, voyage (2)
- Tiếng Hà Lan: maal (1); reis (2)
- Tiếng Triều Tiên: 때 (ddæ) (1); 여행 (yŏ.hæŋ) (2)
- Tiếng Nhật: 時 (toki) (1); 旅行 (ryo.kou) (2)
- Tiếng Pháp: fois gc (1); voyage gđ (2)
- Tiếng Trung Quốc: 次 (cì) (1); 旅行 (lǚ.xíng) (2)
Tham khảo
[sửa]- "chuyến", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)