Bước tới nội dung

bao quát

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán 包括.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓaːw˧˧ kwaːt˧˥ɓaːw˧˥ kwa̰ːk˩˧ɓaːw˧˧ waːk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaːw˧˥ kwaːt˩˩ɓaːw˧˥˧ kwa̰ːt˩˧

Động từ

[sửa]

bao quát

  1. Bao gồm toàn bộ.
    Nội dung bao quát toàn bộ vấn đề.
    Chưa bao quát hết những trường hợp đặc biệt.
  2. Thấy được, nắm được toàn bộ.
    Cái nhìn bao quát.

Tham khảo

[sửa]
  • Bao quát, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam