Bước tới nội dung

bao quát

Từ điển mở Wiktionary

Đây là một phiên bản cũ của trang này, do Trong Dang (thảo luận | đóng góp) sửa đổi vào lúc 02:34, ngày 30 tháng 10 năm 2024. Địa chỉ URL hiện tại là một liên kết vĩnh viển đến phiên bản này của trang, có thể khác biệt rất nhiều so với phiên bản hiện tại.

(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán 包括.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓaːw˧˧ kwaːt˧˥ɓaːw˧˥ kwa̰ːk˩˧ɓaːw˧˧ waːk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaːw˧˥ kwaːt˩˩ɓaːw˧˥˧ kwa̰ːt˩˧

Động từ

[sửa]

bao quát

  1. Bao gồm toàn bộ.
    Nội dung bao quát toàn bộ vấn đề.
    Chưa bao quát hết những trường hợp đặc biệt.
  2. Thấy được, nắm được toàn bộ.
    Cái nhìn bao quát.

Tham khảo

[sửa]
  • Bao quát, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam