Udine (tỉnh)
Giao diện
(Đổi hướng từ Tỉnh Udine)
Udine | |
---|---|
— Tỉnh — | |
Tỉnh Udine | |
Bản đồ với vị trí tỉnh Udine ở Ý | |
Quốc gia | Ý |
Vùng | Friuli-Venezia Giulia |
Tỉnh lỵ | Udine |
Chính quyền | |
• Tỉnh trưởng | Marzio Strassoldo |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 4,905 km2 (1,894 mi2) |
Dân số | |
• Tổng cộng | 528,441 |
• Mật độ | 107,74/km2 (279,0/mi2) |
Múi giờ | UTC+1, UTC+2 |
Mã bưu chính | 33100, 33010–33011, 33013, 33015–33059 |
Mã điện thoại | 0432 (Udine),0427, 0428, 0431, 0433 |
Mã ISO 3166 | IT-UD |
Đơn vị hành chính | 137 |
Biển số xe | UD |
ISTAT | 030 |
Tỉnh Udine (tiếng Ý: Provincia di Udine, tiếng Friulia Provincie di Udin) là một tỉnh ở vùng tự trị Friuli-Venezia Giulia của Ý, giáp với Áo và Slovenia. Tỉnh lỵ là thành phố Udine.
Tỉnh này có diện tích 4.905 km² và tổng dân số là 518.840 người (2001). Tỉnh có bờ biển dài 16 km. Có 137 đô thị trong tỉnh này. Tại thời điểm 31/5/2005, các đô thị xếp theo dân số là:
Đô thị | Dân số |
---|---|
Udine | 96.588 |
Codroipo | 14.943 |
Tavagnacco | 13.397 |
Cervignano del Friuli | 12.705 |
Latisana | 12.700 |
Cividale del Friuli | 11.498 |
Gemona del Friuli | 11.146 |
Tolmezzo | 10.534 |
Tarcento | 8.989 |
Pasian di Prato | 8.862 |
San Daniele del Friuli | 7.963 |
Tricesimo | 7.510 |
San Giorgio di Nogaro | 7.428 |
Campoformido | 7.382 |
Manzano | 6.862 |
Buia | 6.766 |
Lignano Sabbiadoro | 6.759 |
Pozzuolo del Friuli | 6.560 |
Fagagna | 6.115 |
Majano | 6.011 |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Provincia di Udine homepage (tiếng Ý) Lưu trữ 2010-08-13 tại Wayback Machine
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Udine (tỉnh).