Robbinsdale, Minnesota
Giao diện
Robbinsdale, Minnesota | |
---|---|
— Thành phố — | |
Vị trí trong quận Hennepin, Minnesota | |
Tọa độ: 45°1′35″B 93°20′5″T / 45,02639°B 93,33472°T | |
Quận | Hoa Kỳ |
Tiểu bang | Minnesota |
Quận | Hennepin |
Founded | 1893 |
Chính quyền | |
• Thị trưởng | Michael Holtz |
Diện tích | |
• Thành phố | 3,0 mi2 (7,7 km2) |
• Đất liền | 2,8 mi2 (7,2 km2) |
• Mặt nước | 0,2 mi2 (0,5 km2) |
Độ cao | 873 ft (266 m) |
Dân số (2000) | |
• Thành phố | 14,123 |
• Mật độ | 5.076,0/mi2 (1.959,9/km2) |
• Vùng đô thị | 2,968,805 |
Múi giờ | Central (UTC-6) |
• Mùa hè (DST) | Central (UTC-5) |
Mã bưu điện | 55422 |
Mã điện thoại | 763 |
Trang web | www.robbinsdalemn.com |
Robbinsdale, Minnesota là một thành phố nằm ở quận Hennepin thuộc tiểu bang Minnesota, Hoa Kỳ. Thành phố có diện tích 7,7 km² với diện tích mặt nước là 0,5 km², dân số theo ước tính năm 2000 của Cục điều tra dân số Hoa Kỳ là 14.124 người.
Nhân khẩu học
[sửa | sửa mã nguồn]Lịch sử dân số | |||
---|---|---|---|
Điều tra dân số |
Số dân | %± | |
1890 | 1.074 | — | |
1900 | 520 | −516% | |
1910 | 765 | 471% | |
1920 | 1.369 | 790% | |
1930 | 4.427 | 2.234% | |
1940 | 6.018 | 359% | |
1950 | 11.289 | 876% | |
1960 | 16.381 | 451% | |
1970 | 16.845 | 28% | |
1980 | 14.422 | −144% | |
1990 | 14.396 | −02% | |
2000 | 14.123 | −19% | |
2010 | 13.953 | −12% | |
2020 | 14.646 | 50% | |
U.S. Decennial Census[1] |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ United States Census Bureau. “Census of Population and Housing”. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 12 năm 2023.