Pskov
Giao diện
Pskov Псков | |
---|---|
— City[1] — | |
Ảnh chụp từ trên cao của Pskov gần Kremlin | |
Vị trí của Pskov | |
Quốc gia | Nga |
Chủ thể liên bang | Pskov[1] |
First mentioned | 903 |
Chính quyền | |
• Thành phần | Duma thành phố |
• Thành phố đầu não | Ivan Tsetsersky |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 96 km2 (37 mi2) |
Độ cao | 45 m (148 ft) |
Dân số (Điều tra 2010)[2] | |
• Tổng cộng | 203.279 |
• Ước tính (2018)[3] | 210.501 (+3,6%) |
• Thứ hạng | 91st năm 2010 |
• Mật độ | 2,100/km2 (5,500/mi2) |
• Thuộc | City of Pskov[1] |
• Thủ phủ của | Pskov, Pskovsky |
• Okrug đô thị | Pskov Urban Okrug[4] |
• Thủ phủ của | Pskov Urban Okrug[4], Huyện đô thị Pskovsky[4] |
Múi giờ | Giờ Moskva [5] (UTC+3) |
Mã bưu chính[6] | 180xxx |
Mã điện thoại | +7 8112 |
Thành phố kết nghĩa | Neuss, Valmiera, Perth, Roanoke, Białystok, Gera, Nijmegen, Arles, Đô thị Norrtälje, Daugavpils, Derbent, Surgut, Severodvinsk |
Ngày City | 23 tháng 7 |
Thành phố kết nghĩa | Neuss, Valmiera, Perth, Roanoke, Białystok, Gera, Nijmegen, Arles, đô thị Norrtälje, Daugavpils, Derbent, Surgut, Severodvinsk |
Mã OKTMO | 58701000001 |
Trang web | www |
Pskov (tiếng Nga: Псков, tiếng Latvia: Pleskava, tiếng Estonia: Pihkva, tiếng Litva: Pskovas, tiếng Đức: Pleskau) là một thành phố cổ nằm ở phía tây bắc của Nga, cách khoảng 20 km (12 dặm) về phía đông với biên giới Estonia, trên sông Velikaya. Thành phố Pskov là trung tâm hành chính của tỉnh Pskov. Dân số: 202.780 (điều tra dân số 2002).
Pskov là một trong những thành phố lâu đời nhất ở Nga. Nó từng là thủ đô của Cộng hòa Pskov và là một điểm giao dịch của Liên minh Hanse. Sau đó, nó nằm dưới sự kiểm soát của Đại công quốc Moskva và sau đó là Đế quốc Nga.
Địa lý
[sửa | sửa mã nguồn]Khí hậu
[sửa | sửa mã nguồn]Dữ liệu khí hậu của Pskov | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 11.0 (51.8) |
11.3 (52.3) |
18.5 (65.3) |
27.6 (81.7) |
32.0 (89.6) |
33.6 (92.5) |
35.0 (95.0) |
34.6 (94.3) |
30.3 (86.5) |
22.6 (72.7) |
14.1 (57.4) |
12.4 (54.3) |
35.0 (95.0) |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | −3.0 (26.6) |
−2.3 (27.9) |
2.9 (37.2) |
11.3 (52.3) |
18.0 (64.4) |
21.3 (70.3) |
23.6 (74.5) |
21.8 (71.2) |
16.0 (60.8) |
9.2 (48.6) |
2.5 (36.5) |
−1.0 (30.2) |
10.0 (50.0) |
Trung bình ngày °C (°F) | −5.6 (21.9) |
−5.5 (22.1) |
−1.0 (30.2) |
6.3 (43.3) |
12.3 (54.1) |
16.0 (60.8) |
18.3 (64.9) |
16.7 (62.1) |
11.6 (52.9) |
6.0 (42.8) |
0.3 (32.5) |
−3.4 (25.9) |
6.0 (42.8) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | −8.3 (17.1) |
−8.8 (16.2) |
−4.9 (23.2) |
1.3 (34.3) |
6.5 (43.7) |
10.6 (51.1) |
13.0 (55.4) |
11.6 (52.9) |
7.2 (45.0) |
2.7 (36.9) |
−1.9 (28.6) |
−5.8 (21.6) |
1.9 (35.4) |
Thấp kỉ lục °C (°F) | −34.9 (−30.8) |
−35.3 (−31.5) |
−29.0 (−20.2) |
−14.7 (5.5) |
−4.5 (23.9) |
0.4 (32.7) |
3.1 (37.6) |
1.4 (34.5) |
−3.6 (25.5) |
−12.5 (9.5) |
−23.0 (−9.4) |
−28.2 (−18.8) |
−35.3 (−31.5) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 48.0 (1.89) |
35.2 (1.39) |
35.4 (1.39) |
34.7 (1.37) |
54.8 (2.16) |
87.1 (3.43) |
75.6 (2.98) |
90.6 (3.57) |
65.6 (2.58) |
62.1 (2.44) |
53.4 (2.10) |
47.0 (1.85) |
689.5 (27.15) |
Nguồn: Погода, климат - Псков |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b c Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tênRef414
- ^ Cục Thống kê Quốc gia Liên bang Nga (2011). “Всероссийская перепись населения 2010 года. Том 1” [2010 All-Russian Population Census, vol. 1]. Всероссийская перепись населения 2010 года [Kết quả sơ bộ Điều tra dân số toàn Nga năm 2010] (bằng tiếng Nga). Cục Thống kê Quốc gia Liên bang Nga.
- ^ “26. Численность постоянного населения Российской Федерации по муниципальным образованиям на 1 января 2018 года”. Federal State Statistics Service. Truy cập 23 tháng 1 năm 2019.
- ^ a b c Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tênRef863
- ^ “Об исчислении времени”. Официальный интернет-портал правовой информации (bằng tiếng Nga). 3 tháng 6 năm 2011. Truy cập 19 tháng 1 năm 2019.
- ^ Почта России. Информационно-вычислительный центр ОАСУ РПО. (Russian Post). Поиск объектов почтовой связи (Postal Objects Search) (tiếng Nga)