Pennisetum divisum
Giao diện
Pennisetum divisum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Poales |
Họ (familia) | Poaceae |
Chi (genus) | Pennisetum |
Loài (species) | P. divisum |
Danh pháp hai phần | |
Pennisetum divisum (Forssk. ex J.F.Gmel.) Henrard |
Pennisetum divisum là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo. Loài này được (Forssk. ex J.F.Gmel.) Henrard mô tả khoa học đầu tiên năm 1938.[1]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ The Plant List (2010). “Pennisetum divisum”. Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Pennisetum divisum tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Pennisetum divisum tại Wikispecies