Bước tới nội dung

Pennisetum divisum

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Pennisetum divisum
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
Bộ (ordo)Poales
Họ (familia)Poaceae
Chi (genus)Pennisetum
Loài (species)P. divisum
Danh pháp hai phần
Pennisetum divisum
(Forssk. ex J.F.Gmel.) Henrard

Pennisetum divisum là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo. Loài này được (Forssk. ex J.F.Gmel.) Henrard mô tả khoa học đầu tiên năm 1938.[1]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ The Plant List (2010). Pennisetum divisum. Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2013.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]