Nyceryx
Giao diện
Nyceryx | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Sphingidae |
Phân họ (subfamilia) | Macroglossinae |
Tông (tribus) | Dilophonotini |
Phân tông (subtribus) | Dilophonotina |
Chi (genus) | Nyceryx Boisduval, 1875 |
Các loài | |
Xem trong bài. |
Nyceryx là một chi bướm đêm thuộc họ Sphingidae.
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]- Nyceryx alophus - (Boisduval 1875)
- Nyceryx brevis - Becker, 2001
- Nyceryx coffaeae - (Walker 1856)
- Nyceryx continua - (Walker 1856)
- Nyceryx draudti - Gehlen 1926
- Nyceryx ericea - (Druce 1888)
- Nyceryx eximia - Rothschild & Jordan 1916
- Nyceryx fernandezi - Haxaire & Cadiou 1999
- Nyceryx furtadoi - Haxaire 1996
- Nyceryx hyposticta - (R Felder 1874)
- Nyceryx janzeni - Haxaire, 2005
- Nyceryx lunaris - Jordan 1912
- Nyceryx magna - (R Felder 1874)
- Nyceryx maxwelli - (Rothschild 1896)
- Nyceryx mielkei - Haxaire, 2009
- Nyceryx nephus - (Boisduval 1875)
- Nyceryx nictitans - (Boisduval 1875)
- Nyceryx riscus - (Schaus 1890)
- Nyceryx stuarti - (Rothschild 1894)
- Nyceryx tacita - (Druce 1888)
Wikispecies có thông tin sinh học về Nyceryx
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Nyceryx tại Wikispecies