Bước tới nội dung

Kütahya (tỉnh)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Tỉnh Kütahya
—  Tỉnh của Thổ Nhĩ Kỳ  —
Vị trí của tỉnh Kütahya ở Thổ Nhĩ Kỳ
Vị trí của tỉnh Kütahya ở Thổ Nhĩ Kỳ
Tỉnh Kütahya trên bản đồ Thế giới
Tỉnh Kütahya
Tỉnh Kütahya
Quốc giaThổ Nhĩ Kỳ
VùngAegea
Tỉnh lỵ và thành phố lớn nhấtKütahya sửa dữ liệu
Chính quyền
 • Khu vực bầu cửKütahya
 • Tỉnh trưởngŞükrü Kocatepe
Diện tích
 • Tổng11,889 km2 (4,590 mi2)
Dân số [1]
 • Tổng573.642
 • Mật độ48/km2 (120/mi2)
Mã bưu chính43000–43999 sửa dữ liệu
Mã điện thoại0274
Mã ISO 3166TR-43 sửa dữ liệu
Biển số xe43
Trang webhttps://www.kutahya.gov.tr/

Kütahya là một tỉnh của Thổ Nhĩ Kỳ. Diện tích là 11.889 km² và dân số là 684.082 (ước năm 2006). Năm 1990, Kütahya có dân số là 578.020 ngưởi.

Các quận, huyện

[sửa | sửa mã nguồn]

Kütahya được chia thành 13 đơn vị cấp huyện (tỉnh lỵ bôi đậm):

Các địa điểm nổi bật

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Các khu giải trí rừng
    • Çamlıca
    • Murat Dağı
    • Hisarlıktepe
    • Ebem Çamlığı
    • Gölcük Yaylası
    • Suối Nafia
  • Các suối nước nóng
    • Harlek
    • Yoncalı
    • Mt. Murad
    • Eynal
  • Thành phố cổ Aizanoi
  • Lâu đài Kütahya
  • Nhà thờ Hồi giáo Kütahya
  • Quần thể nhà thờ Hồi giáo
    • Yakup II Bey
    • İshak Fakih
    • Molla Bey
  • Nhà thờ Hồi giáo
    • Balıklı
    • Kurşunlu
    • Dönenler
    • Arslan Bey (Meydan)
    • Hisarbeyoğlu Mustafa (Saray)
    • Takvacılar
    • Karagöz Ahmed Pasha
    • Lala Hüseyin Pasha
    • Ali (Alo) Pasha
    • Küçükhamam
    • Lala Hüseyin Pasha
  • Kütahya Museum
  • Tượng đài Dumlupınar

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Viện thống kê Thổ Nhĩ Kỳ, tài liệu MS Excel – Population of province/district centers and towns/villages and population growth rate by provinces

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

39°18′17″B 29°35′24″Đ / 39,30472°B 29,59°Đ / 39.30472; 29.59000