Gonneville-sur-Mer
- Asturianu
- Bahasa Indonesia
- Bahasa Melayu
- 閩南語 / Bân-lâm-gú
- Brezhoneg
- Català
- Cebuano
- Deutsch
- Ελληνικά
- English
- Español
- Esperanto
- Euskara
- Français
- Հայերեն
- Italiano
- Қазақша
- Kurdî
- Latina
- Magyar
- Nederlands
- Нохчийн
- Occitan
- Oʻzbekcha / ўзбекча
- Piemontèis
- Polski
- Português
- Română
- Русский
- Simple English
- Slovenčina
- Српски / srpski
- Srpskohrvatski / српскохрватски
- Svenska
- Татарча / tatarça
- Українська
- Vèneto
- Winaray
- 粵語
- 中文
Giao diện
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Gonneville-sur-Mer | |
Hành chính | |
---|---|
Quốc gia | Pháp |
Vùng | Normandie |
Tỉnh | Calvados |
Quận | Lisieux |
Tổng | Dozulé |
Liên xã | Communauté de communes de l'Estuaire de la Dives |
Xã (thị) trưởng | Bernard Hoyé (2008-2014) |
Thống kê | |
Độ cao | 5–149 m (16–489 ft) (bình quân 120 m (390 ft)[chuyển đổi: tùy chọn không hợp lệ]) |
Diện tích đất1 | 12,38 km2 (4,78 dặm vuông Anh) |
INSEE/Mã bưu chính | 14305/ 14510 |
Gonneville-sur-Mer là một xã ở tỉnh Calvados, thuộc vùng Normandie ở tây bắc nước Pháp.
Dân số
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | 1962 | 1968 | 1975 | 1982 | 1990 | 1999 |
---|---|---|---|---|---|---|
Dân số | 437 | 462 | 331 | 399 | 504 | 564 |
From the year 1962 on: No double counting—residents of multiple communes (e.g. students and military personnel) are counted only once. |
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- https://www.gonnevillesurmer14.com
- Gonneville-sur-Mer sur le site de l'Institut géographique national[liên kết hỏng]