Garzê
Giao diện
Châu tự trị dân tộc Tạng Garzê | |
---|---|
— Châu — | |
Chuyển tự tiếng Tạng | |
• chữ Tạng | དཀར་མཛེས་བོད་རིགས་རང་སྐྱོང་ཁུལ་ |
• Wylie | dkar mdzes bod rigs rang skyong khul |
Chuyển tự Chữ Hán | |
• Chữ Hán | 甘孜藏族自治州 |
• Bính âm | Gānzī Zàngzú Zìzhìzhōu |
Cuối xuân | |
Ví trí của Cam Tư (màu vàng) trong Tứ Xuyên Ví trí của Cam Tư (màu vàng) trong Tứ Xuyên | |
Quốc gia | Trung Quốc |
Tỉnh | Tứ Xuyên |
Thủ phủ | Khang Định |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 151.078 km2 (58,332 mi2) |
Dân số | |
• Tổng cộng | 880.000 |
• Mật độ | 5,8/km2 (15/mi2) |
Múi giờ | Giờ tiêu chuẩn Trung Quốc (UTC+8) |
626000 | |
Mã điện thoại | 836 |
Trang web | https://www.gzz.gov.cn/ |
Châu tự trị dân tộc Tạng Garzê (甘孜藏族自治州, Cam Tư Tạng tộc tự trị châu) là một châu tự trị của tỉnh Tứ Xuyên, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.
Các đơn vị hành chính
[sửa | sửa mã nguồn]Châu tự trị dân tộc Tạng Garzê quản lý các đơn vị cấp huyện sau:
- Thành phố cấp huyện Khang Định (康定市),
- Huyện Đan Ba (丹巴),
- Huyện Lô Hoắc (炉霍)
- Huyện Cửu Long (九龙),
- Huyện Cam Tư (甘孜),
- Huyện Nhã Giang (雅江)
- Huyện Tân Long (新龙),
- Huyện Đạo Phu (道孚),
- Huyện Bạch Ngọc (白玉)
- Huyện Lý Đường (理塘),
- Huyện Đức Cách (德格)
- Huyện Hương Thành (乡城),
- Huyện Thạch Cừ (石渠)
- Huyện Đạo Thành (稻城),
- Huyện Sắc Đạt (色达),
- Huyện Ba Đường (巴塘)
- Huyện Lô Định (泸定),
- Huyện Đắc Vinh (得荣)
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Garzê.