China Telecom
Tập tin:China Telecom Logo.svg | |||||||
Loại hình | Đại chúng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Mã niêm yết |
| ||||||
Mã ISIN | CNE1000002V2 | ||||||
Ngành nghề | Telecommunications | ||||||
Thành lập | 10 tháng 9 năm 2002 | ||||||
Người sáng lập | China Telecommunications Corporation | ||||||
Trụ sở chính | Beijing, China | ||||||
Khu vực hoạt động | China, Europe and the Americas | ||||||
Thành viên chủ chốt |
| ||||||
Dịch vụ | |||||||
Doanh thu | 352.285 billion Nhân dân tệ[3]:129 (2016) | ||||||
27.201 billion Nhân dân tệ[3]:129 (2016) | |||||||
18.004 billion Nhân dân tệ[3]:129 (2016) | |||||||
Tổng tài sản | 652.368 billion Nhân dân tệ[3]:127 (2016) | ||||||
Tổng vốn chủ sở hữu | 315.324 billion Nhân dân tệ[3]:128 (2016) | ||||||
Chủ sở hữu | China Telecommunications Corporation (70.89%) | ||||||
Số nhân viên | 287,076[3]:85 (2016) | ||||||
Công ty mẹ | China Telecommunications Corporation | ||||||
Website | chinatelecom-h.com | ||||||
Ghi chú in a consolidated financial statement[3] |
China Telecom Corp., Ltd. | |||||||
Giản thể | 中国电信股份有限公司 | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Phồn thể | 中國電信股份有限公司 | ||||||
| |||||||
China Telecom | |||||||
Giản thể | 中国电信 | ||||||
Phồn thể | 中國電信 | ||||||
|
China Telecom Corp., Ltd. là một công ty viễn thông của Trung Quốc.[4] Nó là một trong những công ty niêm yết của Tổng công ty Viễn thông Trung Quốc thuộc sở hữu nhà nước. Cổ phiếu H của nó đã được giao dịch trên Sở Giao dịch Chứng khoán Hồng Kông kể từ ngày 15 tháng 11 năm 2002.[5] Nó là một thành phần của Chỉ số Doanh nghiệp Trung Quốc Hang Seng, chỉ số cho cổ phiếu H của các công ty niêm yết do nhà nước kiểm soát.
China Telecom là một thương hiệu của China Telecommunications Corporation (Tập đoàn Viễn thông Trung Quốc), nhưng sau khi Trung Quốc tự do hóa thị trường, doanh nghiệp nhà nước đã tách thương hiệu này ra và điều hành nó như một công ty riêng biệt, đưa nó lên sàn chứng khoán Hồng Kông.
Tính đến năm 2017[cập nhật], có 153 triệu khách hàng sử dụng dịch vụ internet của China Telecommunications Corporation, với 134 triệu trong số đó thuộc về China Telecom Corp., Ltd.[6]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “中国电信总裁兼首席运营官杨杰接替常小兵”. 中国经济网 (bằng tiếng Trung). re-published by cnr.cn. ngày 31 tháng 12 năm 2015. Truy cập ngày 26 tháng 7 năm 2017.
- ^ “RESIGNATION OF DIRECTOR AND CHANGE OF IMPORTANT EXECUTIVE POSITION” (PDF). China Telecom. ngày 7 tháng 6 năm 2017. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 7 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 26 tháng 7 năm 2017.
- ^ a b c d e f g “2016 Annual Report” (PDF). China Telecom. ngày 6 tháng 4 năm 2017. Truy cập ngày 26 tháng 7 năm 2017.
- ^ “728 Profile & Executives – China Telecom Corp Ltd – Bloomberg”. bloomberg.com. Truy cập ngày 22 tháng 8 năm 2012.
- ^ “List of H Share Companies (Main Board)”. Hong Kong Stock Exchange. ngày 30 tháng 6 năm 2017. Truy cập ngày 26 tháng 7 năm 2017.
- ^ 侯云龙 (ngày 26 tháng 1 năm 2018). 中国电信全国宽带用户超1.5亿 移动用户净增创新高. 经济参考报 (bằng tiếng Trung). Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2017 – qua East Money.