Bước tới nội dung

Caiabu

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Município de Caiabu
[[Image:|250px|none|]]
""
Huy hiệu
Huy hiệu
Cờ
Cờ
Brasão desconhecido Bandeira desconhecida
Hino
Ngày kỉ niệm
Thành lập 1 tháng 1 năm 1955
Nhân xưng Không có thông tin
Khẩu hiệu
Prefeito(a) Jurandir Marques Pinheiro
Vị trí
Vị trí của Caiabu
Vị trí của Caiabu
22° 00' 43" S 51° 14' 09" O22° 00' 43" S 51° 14' 09" O
Bang Bang São Paulo
Mesorregião Presidente Prudente
Microrregião Presidente Prudente
Khu vực đô thị
Các đô thị giáp ranh Không có thông tin
Khoảng cách đến thủ phủ Không có thông tin
Địa lý
Diện tích 251,949 km²
Dân số 4.130 Người est. IBGE/2008 [1]
Mật độ 16,8 Người/km²
Cao độ 520 mét
Khí hậu Cận nhiệt đới Cfb
Múi giờ UTC-3
Các chỉ số
HDI 0,779 PNUD/2000
GDP R$ 35.693.870,00 IBGE/2003
GDP đầu người R$ 8.567,90 IBGE/2003

Caiabu là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil. Đô thị này nằm ở vĩ độ 22º00'44" độ vĩ nam và kinh độ 51º14'08" độ vĩ tây, trên khu vực có độ cao 520m. Dân số năm 2004 ước tính là 4.191 người. Đô thị này có diện tích 251,90 km².

Thông tin nhân khẩu

[sửa | sửa mã nguồn]

Dữ liệu dân số theo điều tra dân số năm 2000

Tổng dân số: 4.077

  • Dân số thành thị: 3.115
  • Dân số nông thôn: 962
  • Nam giới: 2.086
  • Nữ giới: 1.991

Mật độ dân số (người/km²): 16,18

Tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh dưới 1 tuổi (trên một triệu người): 7,97

Tuổi thọ bình quân (tuổi): 76,14

Tỷ lệ sinh (số trẻ trên mỗi bà mẹ): 2,20

Tỷ lệ biết đọc biết viết: 83,64%

Chỉ số phát triển con người (HDI-M): 0,779

  • Chỉ số phát triển con người - Thu nhập: 0,646
  • Chỉ số phát triển con người - Tuổi thọ: 0,852
  • Chỉ số phát triển con người - Giáo dục: 0,839

(Nguồn: IPEADATA)

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Estimativas da população para 1º de julho de 2008” (PDF). Instituto Brasileiro de Geografia e Estatística (IBGE). 29 de agosto de 2008. Truy cập 5 de setembro de 2008. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |ngày truy cập=|ngày= (trợ giúp)