Caiabu
Giao diện
Município de Caiabu | |||||
[[Image:|250px|none|]] | |||||
"" | |||||
| |||||
Hino | |||||
Ngày kỉ niệm | |||||
---|---|---|---|---|---|
Thành lập | 1 tháng 1 năm 1955 | ||||
Nhân xưng | Không có thông tin | ||||
Khẩu hiệu | |||||
Prefeito(a) | Jurandir Marques Pinheiro | ||||
Vị trí | |||||
Bang | Bang São Paulo | ||||
Mesorregião | Presidente Prudente | ||||
Microrregião | Presidente Prudente | ||||
Khu vực đô thị | |||||
Các đô thị giáp ranh | Không có thông tin | ||||
Khoảng cách đến thủ phủ | Không có thông tin | ||||
Địa lý | |||||
Diện tích | 251,949 km² | ||||
Dân số | 4.130 Người est. IBGE/2008 [1] | ||||
Mật độ | 16,8 Người/km² | ||||
Cao độ | 520 mét | ||||
Khí hậu | Cận nhiệt đới Cfb | ||||
Múi giờ | UTC-3 | ||||
Các chỉ số | |||||
HDI | 0,779 PNUD/2000 | ||||
GDP | R$ 35.693.870,00 IBGE/2003 | ||||
GDP đầu người | R$ 8.567,90 IBGE/2003 |
Caiabu là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil. Đô thị này nằm ở vĩ độ 22º00'44" độ vĩ nam và kinh độ 51º14'08" độ vĩ tây, trên khu vực có độ cao 520m. Dân số năm 2004 ước tính là 4.191 người. Đô thị này có diện tích 251,90 km².
Thông tin nhân khẩu
[sửa | sửa mã nguồn]Dữ liệu dân số theo điều tra dân số năm 2000
Tổng dân số: 4.077
- Dân số thành thị: 3.115
- Dân số nông thôn: 962
- Nam giới: 2.086
- Nữ giới: 1.991
Mật độ dân số (người/km²): 16,18
Tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh dưới 1 tuổi (trên một triệu người): 7,97
Tuổi thọ bình quân (tuổi): 76,14
Tỷ lệ sinh (số trẻ trên mỗi bà mẹ): 2,20
Tỷ lệ biết đọc biết viết: 83,64%
Chỉ số phát triển con người (HDI-M): 0,779
- Chỉ số phát triển con người - Thu nhập: 0,646
- Chỉ số phát triển con người - Tuổi thọ: 0,852
- Chỉ số phát triển con người - Giáo dục: 0,839
(Nguồn: IPEADATA)
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Estimativas da população para 1º de julho de 2008” (PDF). Instituto Brasileiro de Geografia e Estatística (IBGE). 29 de agosto de 2008. Truy cập 5 de setembro de 2008. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|ngày truy cập=
và|ngày=
(trợ giúp)