Bản mẫu:Thông tin nhân vật
Thông tin nhân vật |
---|
Bản mẫu này được sử dụng ở khoảng 14.000 trang, vì thế những thay đổi đến nó sẽ hiện ra rõ ràng. Vui lòng thử nghiệm các thay đổi ở trang con /sandbox, /testcases của bản mẫu, hoặc ở không gian người dùng của bạn. Cân nhắc thảo luận các thay đổi tại trang thảo luận trước khi áp dụng sửa đổi. |
Thiết kế và nội dung của các hộp thông tin tiểu sử phải tuân theo Qui định của Wikipedia về Thông tin kiểm chứng được, hướng dẫn quy cách hộp thông tin và hướng dẫn quy cách tiểu sử. Tất cả nội dung được hiển thị trong Bản mẫu này phải tuân thủ chính sách tiểu sử người đang sống nếu được áp dụng. Tài liệu không có nguồn hoặc nguồn kiểm chứng kém và thiếu xác thực tin cậy gây tranh cãi về người sống phải được xóa bỏ ngay lập tức khỏi bài viết và trang thảo luận của nó, đặc biệt nếu có khả năng bôi nhọ người đó. |
Xin lưu ý rằng vào năm 2016, các tham số |religion= và |ethnicity= đã bị xóa khỏi bản mẫu Thông tin nhân vật theo kết quả của RfC: Tôn giáo trong các hộp thông tin tiểu sử và RfC: Dân tộc trong các hộp thông tin như đã được nói tới trong thảo luận này. |
Bản mẫu này sử dụng Lua: |
Cách sử dụng
Bản mẫu trống với các thông số cơ bản
{{Thông tin nhân vật | tên = <!-- Chỉ ghi tên phổ biến nhất, không ghi tên bản ngữ (ghi ở "tên gốc" bên dưới) --> | nền = | hình = <!-- chỉ phần tên tập tin, không có tiền tố Tập tin: hoặc Hình:, không đặt trong dấu [[ngoặc vuông]] --> | alt = | ghi chú hình = | tên khai sinh = <!-- chỉ dùng nếu khác với tên (ở trên) --> | ngày sinh = <!-- {{Ngày sinh và tuổi|YYYY|MM|DD}} --> | nơi sinh = | ngày mất = <!-- {{Ngày mất và tuổi|YYYY|MM|DD|YYYY|MM|DD}} --> | nơi mất = | quốc tịch = <!-- Chỉ sử dụng nếu khác với quốc gia ở "nơi sinh" --> | tên khác = | công việc = | năm hoạt động = | nổi tiếng = | tác phẩm nổi bật = }}
Bản mẫu trống với các thông số đầy đủ
{{Thông tin nhân vật | honorific_prefix = | tên = <!-- Chỉ ghi tên phổ biến nhất, không ghi tên bản ngữ (ghi ở "tên gốc" bên dưới) --> | nền = | honorific_suffix = | hình = <!-- chỉ phần tên tập tin, không có tiền tố Tập tin: hoặc Hình:, không đặt trong dấu [[ngoặc vuông]] --> | cỡ hình = <!-- đã có sẵn giá trị mặc định, không nên sử dụng --> | alt = | ghi chú hình = | tên gốc = | native_name_lang = | tên khai sinh = <!-- chỉ dùng nếu khác với tên (ở trên) --> | ngày sinh = <!-- {{Ngày sinh và tuổi|YYYY|MM|DD}} --> | nơi sinh = | rửa tội = <!-- will not display if birth_date is entered --> | disappeared_date = <!-- {{disappeared date and age|YYYY|MM|DD|YYYY|MM|DD}} (điền ngày biến mất trước, ngày sinh sau) --> | disappeared_place = | trạng thái biến mất= | ngày mất = <!-- {{Ngày mất và tuổi|YYYY|MM|DD|YYYY|MM|DD}} (điền ngày mất trước, ngày sinh sau) --> | nơi mất = | nguyên nhân cái chết= | khám nghiệm = | an táng = | resting_place_coordinates = <!-- {{coord|LAT|LONG|type:landmark|display=inline}} --> | tưởng niệm = | residence = <!--nơi cư trú--> | tên khác = | dân tộc = <!-- Ethnicity should be supported with a citation from a reliable source --> | tư cách công dân = | quốc tịch = <!-- Chỉ sử dụng nếu khác với quốc gia ở "nơi sinh" --> | học vị = | trường lớp = <!-- Chỉ bao gồm cơ sở giáo dục bậc cao (ví dụ: trường đại học) --> | công việc = | năm hoạt động = <!-- Sử dụng cấu trúc YYYY–YYYY --> | kỷ nguyên = | tuyển dụng = | tổ chức = | đại diện = | nổi tiếng = | tác phẩm nổi bật = | loại = | lương = | tài sản = <!-- Net worth should be supported with a citation from a reliable source --> | chiều cao = <!-- chỉ sử dụng nếu liên quan đến nghề nghiệp, ví dụ: vận động viên --> | height_cm = <!-- chiều cao tính bằng centimét --> | height_ft = <!-- chiều cao feet ... --> | height_in = <!-- chiều cao inch --> | cân nặng = <!-- chỉ sử dụng nếu liên quan đến nghề nghiệp, ví dụ: vận động viên --> | weight_kg = <!-- cân nặng tính bằng kilogam, chỉ sử dụng nếu liên quan đến nghề nghiệp, ví dụ: vận động viên --> | weight_st = <!-- cân nặng stone (optional) --> | weight_lb = <!-- cân nặng pound --> | tivi = | chức vụ = | nhiệm kỳ = | tiền nhiệm = | kế nhiệm = | đảng phái = | phong trào = | đối thủ = | hội đồng = | tôn giáo = <!-- Religion should be supported with a citation from a reliable source --> | giáo phái = <!-- Denomination should be supported with a citation from a reliable source --> | cáo buộc = <!-- Criminality parameters should be supported with citations from reliable sources --> | mức phạt = | criminal_status = | vợ = | Bạn đời = <!-- (người đồng hành lâu năm nhưng không kết hôn) --> | con cái = <!-- Ghi số con cái; chỉ kể tên nếu đủ nổi bật (ví dụ: có bài viết riêng) --> | bố = <!-- Chỉ sử dụng nếu người này đủ nổi bật (ví dụ: có bài viết riêng) --> | mẹ = <!-- Chỉ sử dụng nếu người này đủ nổi bật (ví dụ: có bài viết riêng) --> | người thân = <!-- Chỉ sử dụng nếu người này đủ nổi bật (ví dụ: có bài viết riêng) --> | callsign = | giải thưởng = | danh hiệu = | module = | module2 = | module3 = | module4 = | module5 = | module6 = | chữ ký = | signature_alt = | cỡ chữ ký = | website = <!-- {{URL|example.com}} --> | footnotes = }}
Danh sách thông số
Đừng sử dụng tất cả mọi thông số của hộp thông tin này. Chỉ sử dụng các thông số truyền đạt những thông tin thiết yếu và nổi bật nhất về chủ thể của bài viết, và đảm bảo rằng những thông tin đó được chứng minh bằng nguồn đáng tin cậy trong bài viết hoặc ngay trong hộp thông tin (nếu thông tin đó chỉ xuất hiện trong hộp thông tin).
Thông số nào bị bỏ trống sẽ không được hiển thị. Nhiều thông số có nhiều tên thay thế khác nhau. Bảng dưới đây chỉ đề cập tên thường dùng nhất của mỗi thông số.
Thông số | Giải thích | |
---|---|---|
honorific_prefix
|
Xuất hiện ở dòng phía trên tên của nhân vật. Sử dụng cho những tước hiệu mang tính trang nghiêm như |honorific_prefix=Ngài ; không sử dụng cho những danh xưng như "Tiến sĩ" hay "Bà"
| |
tên
|
Tên gọi phổ biến nhất của nhân vật (tự động lấy tiêu đề bài viết nếu bị bỏ trống; cung cấp |tên khai sinh= (bên dưới) nếu tên đó khác với |tên= ). Không ghi tước hiệu hay tên khác vào thông số này, các thông tin đó có thông số riêng ở bên dưới.
|
'nền
|
honorific_suffix
|
Xuất hiện ở dòng phía dưới tên của nhân vật. Sử dụng cho những tước hiệu mang tính trang nghiêm như |honorific_suffix=[[Huân chương Đế quốc Anh|Sĩ quan Đế chế Anh]] ; không sử dụng cho những danh xưng như "Thạc sĩ quản trị kinh doanh".
| |
hình
|
Chỉ ghi tên tệp tin: abc.jpg, xpz.png, 123.gif, vân vân, chứ không bao gồm Tệp tin:, Hình ảnh:, File: hay Image: ở phía trước. Nếu chưa có hình ảnh nào thì để trống chứ không sử dụng hình ảnh giữ chỗ (placeholder). | |
image_upright
|
Scales the image thumbnail from its default size by the given factor. Values less than 1 scale the image down (0.9 = 90%) and values greater than 1 scale the image up (1.15 = 115%). | |
landscape
|
Để là yes nếu hình ảnh có chiều rộng lớn hơn chiều cao.
| |
alt
|
Miêu tả nội dung hình ảnh cho người đọc khiếm thị. Chỉ một từ (ví dụ như ảnh) là không đủ. Không sao chép giá trị của |ghi chú hình= (bên dưới) vào thông số này. Ví dụ: "Taylor Swift trong một buổi biểu diễn ở Arlington, 2018" là giá trị của |ghi chú hình= ; "Taylor Swift trong trang phục biểu diễn đánh đàn ghita trên sân khấu" là giá trị của |alt= .
| |
ghi chú hình
|
Ghi chú cho hình ảnh nếu cần. Nên bao gồm thời gian hình được chụp, ngữ cảnh sơ lược và người chụp nếu biết (xem ở File: hoặc trang của hình trên Commons).
| |
tên gốc
|
Tên của nhân vật trong ngôn ngữ mẹ đẻ của họ, chỉ sử dụng nếu khác với |tên= .
| |
native_name_lang
|
Sử dụng mã ISO 639-1 , ví dụ "fr" với tiếng Pháp. Nếu có nhiều hơn một thì sử dụng bản mẫu {{lang}} xung quanh từng mục trong |tên gốc= thay sử dụng dùng thông số này.
| |
pronunciation
|
Details of how to pronounce the individual's native name. | |
tên khai sinh
|
Tên khai sinh; chỉ sử dụng nếu khác với |tên= .
| |
ngày sinh
|
Ngày sinh: Sử dụng {{Ngày sinh và tuổi}} (nếu còn sống) hoặc {{Ngày sinh}} (nếu đã chết). Nếu chỉ biết năm sinh, hoặc tuổi của nhân vật ở một thời điểm nào đó, có thể sử dụng {{Năm sinh và tuổi}} hoặc {{birth based on age as of date}} . Đối với người còn sống, nếu ngày sinh chính xác không được biết đến một cách rộng rãi và chắc chắn thì chỉ nên ghi năm sinh. Các bản mẫu được đề cập ở đây sử dụng ngày theo lịch Gregory; nếu là ngày theo lịch Julius thì không dùng bản mẫu mà chỉ viết ra một cách đơn thuần.
| |
nơi sinh
|
Nơi sinh: thành phố, vùng hành chính, quốc gia.
| |
rửa tội
|
Ngày rửa tội: Chỉ dùng khi không biết ngày sinh (ví dụ như với Ludwig van Beethoven). Sẽ không hiển thị nếu thông số ngày sinh có dữ liệu. | |
ngày mất tích
|
(Với nhân vật đã mất tích) Ngày mất tích: Sử dụng {{Ngày mất tích và tuổi}} (nếu biết ngày sinh) hoặc {{Ngày mất tích}} (nếu không biết ngày sinh).
| |
nơi mất tích
|
(Với nhân vật đã mất tích) Nơi mất tích: thành phố, vùng hành chính, quốc gia. ( | , bao gồm: không sử dụng biểu tượng quốc kỳ, không đặt liên kết tên quốc gia, vân vân)|
tình trạng mất tích
|
(Với nhân vật đã mất tích) Tình trạng hiện tại của nhân vật, ví dụ: nhân vật vẫn được xem là đang mất tích (sử dụng bản mẫu {{missing for}} để tính thời gian nhân vật mất tích), hay nhân vật đã được tuyên bố là đã mất mà không tìm thấy thi thể, đi kèm ngày tuyên bố được đưa ra.
| |
ngày mất
|
Ngày mất: Sử dụng {{Ngày mất và tuổi}} (nếu biết ngày sinh) hoặc {{Ngày mất}} (nếu không biết ngày sinh). Nếu không rõ ngày mất chính xác, xem xét việc sử dụng {{Năm mất và tuổi}} . Các bản mẫu được đề cập ở đây sử dụng ngày theo lịch Gregory; nếu là ngày theo lịch Julius thì không dùng bản mẫu mà chỉ viết ra một cách đơn thuần.
| |
nơi mất
|
Nơi mất: thành phố, vùng hành chính, quốc gia. ( | , bao gồm: không sử dụng biểu tượng quốc kỳ, không đặt liên kết tên quốc gia, vân vân)|
nguyên nhân cái chết
|
Nguyên nhân cái chết. Nên được và miêu tả rõ ràng và dẫn nguồn đáng tin cậy, và chỉ nên sử dụng khi nguyên nhân cái chết đóng vai trò quan trọng đối với độ nổi bật của nhân vật, ví dụ: John F. Kennedy, Whitney Houston. Không nên sử dụng đối với các nguyên nhân không đặc biệt như tuổi già hay bệnh tật, ví dụ: Bruce Forsyth, Eduard Khil. | |
body_discovered
|
Nơi phát hiện thi thể của nhân vật (nếu khác với nơi mất). thành phố, vùng hành chính, quốc gia. ( | , bao gồm: không sử dụng biểu tượng quốc kỳ, không đặt liên kết tên quốc gia, vân vân)|
burial_place
|
Nơi chôn cất của nhân vật thành phố, vùng hành chính, quốc gia. ( | , bao gồm: không sử dụng biểu tượng quốc kỳ, không đặt liên kết tên quốc gia, vân vân)|
burial_coordinates
|
Tọa độ nơi chôn cất, đi kèm với |nơi chôn cất= . Sử dụng bản mẫu {{coord}} .
| |
an táng
|
Nơi an táng của nhân vật. thành phố, vùng hành chính, quốc gia. ( | , bao gồm: không sử dụng biểu tượng quốc kỳ, không đặt liên kết tên quốc gia, vân vân)|
resting_place_coordinates
|
Tọa độ nơi an táng. Sử dụng bản mẫu {{coord}} .
| |
tưởng niệm
|
Các công trình nổi bật được xây dựng để tưởng niệm nhân vật. Nếu có quá nhiều thì hãy liên kết đến đề mục nhắc đến điều này trong bài viết thay vì liệt kê ở đây. | |
quốc tịch
|
Có thể được sử dụng thay cho |tư cách công dân= (bên dưới) hoặc ngược lại trong trường hợp dễ nhầm lẫn. Chỉ sử dụng cùng với |tư cách công dân= nếu hai thông số này khác nhau. ( , bao gồm: không sử dụng biểu tượng quốc kỳ, không đặt liên kết tên quốc gia, vân vân)
| |
nơi cư trú
|
Nơi ở hiện tại hoặc nơi ở cũ quan trọng của nhân vật được sử dụng khi nó khác với thông số nơi sinh. | |
tên khác
|
Các tên gọi nổi bật khác của nhân vật, nếu khác với |tên= và |tên khai sinh= . Có thể là nghệ danh, tên trước/sau khi kết hôn (nữ giới), biệt danh, bí danh, vân vân.
| |
siglum
|
Siglum or monogram, a text shortcut (often formed from the initials of the name, with variations) used to sign work, if relevant. | |
tư cách công dân
|
Quốc gia mà nhân vật có tư cách công dân nếu khác với quốc tịch. Hiếm khi cần sử dụng; chỉ nên sử dụng nếu tư cách công dân khác với giá trị trong |quốc tịch= và không thể được suy ra từ nơi sinh của nhân vật, cụ thể là trong trường hợp những quốc gia không tự động cấp tư cách công dân cho bất kỳ ai sinh ra trong lãnh thổ quốc gia đó. ( , bao gồm: không sử dụng biểu tượng quốc kỳ, không đặt liên kết tên quốc gia, vân vân)
| |
học vị
|
Bằng cấp, cơ sở giáo dục và năm tốt nghiệp nếu thông tin này có liên hệ trực tiếp với bài viết. Nếu có quá ít thông tin hoặc thông tin không đủ quan trọng với bài viết, có thể nên sử dụng |trường lớp= thay vì thông số này.
| |
trường lớp
|
Alma mater. Thông số này có thể thay thế (chứ không bổ sung) cho |học vị= , và thường là tên cơ sở giáo dục bậc cao mà nhân vật theo học gần đây nhất (không bao gồm trường phổ thông).
| |
công việc
|
Nghề nghiệp của nhân vật như đã nêu trong phần mở đầu của bài viết. Sử dụng {{hlist}} hoặc {{flatlist}} nếu có 3 mục trở lên. Chỉ viết hoa chữ cái đầu tiên của mục thứ nhất; ví dụ:
| |
năm hoạt động
|
Khoảng thời gian nhân vật hoạt động trong nghề nghiệp chính của mình và/hoặc những hoạt động nội bật khác của họ. Sử dụng cấu trúc 1950–2000 , hoặc 1970–nay nếu nhân vật vẫn đang hoạt động. Khoảng thời gian luôn sử dụng dấu – thay vì dấu -.
| |
kỷ nguyên
|
Thời đại mà nhân vật sống (ví dụ: Trung cổ); không cụ thể bằng |năm hoạt động= . Không nên sử dụng nếu biết năm hoạt động.
| |
tuyển dụng
|
Nhà tuyển dụng, nếu liên quan trực tiếp đến bài viết. | |
tổ chức
|
Tổ chức không mang tính tuyển dụng mà nhân vật là thành viên, nếu liên quan trực tiếp đến bài viết. | |
đại diện
|
Người đại diện của nhân vật (cá nhân và/hoặc công ty), nhìn chung không nên được sử dụng, cụ thể là khi người đại diện chỉ mang tính quảng bá, và cần có nguồn đáng tin cậy chứng minh. | |
nổi tiếng
|
Giải thích ngắn gọn vì sao nhân vật nổi bật. | |
notable_works
|
Tiêu đề các tác phẩm (sách, bản nhạc, tượng điêu khắc, phim điện ảnh, vân vân) nổi bật của nhân vật nếu có. | |
style
|
The style of the subject's works, if applicable. | |
tài sản
|
Tài sản ước tính hiện tại nếu có liên quan trực tiếp đến nhân vật. Hãy dẫn nguồn đáng tin cây để chứng minh thông tin này trong bài viết. | |
chiều cao
|
Chỉ sử dụng nếu nhân vật được biết đến vì chiều cao của mình, hoặc chiều cao có liên quan trực tiếp đến nghề nghiệp của nhân vật (ví dụ: vận động viên hoặc người mẫu chuyên nghiệp). Nếu nhân vật chưa đến tuổi trưởng thành khi số liệu này được công bố thì nên bao gồm năm mà số liệu này được đo. | |
tivi
|
Các chương trình truyền hình có liên hệ trực tiếp với nhân vật. Nếu có nhiều mục, hãy sử dụng danh sách trong hàng. | |
chức vị
|
Nhiều mục đích sử dụng:
Nếu có nhiều mục, hãy sử dụng danh sách trong dòng. Đối với những vinh dự không mang tính danh hiệu, sử dụng thông số | |
office
|
May be used as an alternative to |title= when the label is better displayed as Office (e.g. public office or appointments). Using this parameter will override |title= .
| |
nhiệm kỳ
|
Khoảng thời gian nhân vật giữ |chức vị= hoặc |office= được đề cập phía trên.
| |
tiền nhiệm
|
Người giữ |chức vị= hoặc |office= được đề cập phía trên trước nhân vật.
| |
kế nhiệm
|
Người giữ |chức vị= hoặc |office= được đề cập phía trên sau nhân vật.
| |
đảng phái
|
Sử dụng nếu liên quan trực tiếp. Được hiển thị là Đảng phái chính trị. | |
phong trào
|
Sử dụng nếu liên quan trực tiếp. Có thể là các phong trào xã hội, chính trị, nghệ thuật, triết học, văn học, văn hóa, vân vân. | |
đối thủ
|
Những đối thủ nổi bật có liên quan trực tiếp (ví dụ như trong các cuộc tranh cử). | |
hội đồng
|
Sử dụng khi nhân vật là thành viên của một hội đồng quản trị nếu có liên hệ trực tiếp. Hiển thị là Thành viên của hội đồng. | |
|
Chỉ sử dụng cho tội phạm đã bị kết án. Hãy cung cấp nguồn đáng tin cậy cho những thông tin này trong nội dung bài viết. | |
vợ (vợ)
|
Tên vợ hoặc chồng của nhân vật, theo sau bởi khoảng thời gian kết hôn. Sử dụng cấu trúc Tên (kết hôn 1950–nay) đối với vợ hoặc chồng hiện tại, và Tên (kết hôn 1970–99) đối với vợ hoặc chồng đã ly hôn. Sử dụng tên bài viết (nếu có) hoặc tên phổ biến nhất. Nếu có nhiều mục thì hãy sử dụng danh sách trong dòng. Nếu vợ chồng vẫn còn kết hôn với nhau ở thời điểm mất thì không ghi năm kết thúc. | |
Bạn đời
|
Chỉ sử dụng nếu có liên hệ đặc biệt với bài viết hoặc bản thân người này cũng là một nhân vật nổi bật. Thông số này trong tiếng Anh là |partner= , ở đây "partner" chỉ "bạn đời", những người chưa kết hôn nhưng chung sống với nhau (bất kể giới tình hay thiên hướng tình dục), tránh nhầm lẫn với đối tác kinh doanh ("business partner"). Sử dụng cấu trúc Tên (1950–nay) đối với bạn đời hiện tại, và Tên (1970–99) đối với bạn đời trong quá khứ.
| |
con cái
|
Thường là số con cái mà nhân vật có (ví dụ: 3); chỉ liệt kê tên những người con mà bản thân người con đó là một nhân vật nổi bật. Nên bao gồm cả số con và tên những người con nổi bật để tránh làm người đọc hiểu nhầm rằng những người con nổi bật là con cái duy nhất của nhân vật. Nếu có nhiều mục thì hãy sử dụng danh sách trong dòng. Để tôn trọng quyền riêng tư, hãy xem xét việc không đề cập tên những người con còn sống của nhân vật, trừ khi họ nổi bật. | |
bố
|
Tên cha và mẹ của nhân vật; chỉ sử dụng nếu bản thân họ cũng là các nhân vật nổi bật. Nếu có nhiều mục thì hãy sử dụng danh sách trong dòng. Nếu nhân vật chỉ có duy nhất một người mẹ nổi bật và một người người cha nổi bật, có thể sử dụng các thông số |mẹ= và |cha= thay vì thông số này. Các thông số này có thể được sử dụng cho cha mẹ đẻ, cha mẹ nuôi hay cha mẹ kế.
| |
mẹ
|
Tên của mẹ nhân vật; chỉ sử dụng nếu nhân vật chỉ có một người mẹ và bản thân người cha đó cũng là một nhân vật nổi bật. Hiển thị là Cha mẹ, chỉ được hiển thị khi thông số |cha mẹ= không được sử dụng.
| |
bố
|
Tên của cha nhân vật; chỉ sử dụng nếu nhân chỉ có một người cha và bản thân người cha đó cũng là một nhân vật nổi bật. Hiển thị là Cha mẹ, chỉ được hiển thị khi thông số |cha mẹ= không được sử dụng.
| |
người thân
|
Tên anh chị em và/hoặc những người thân khác của nhân vật; chỉ sử dụng khi bản thân những người này cũng là các nhân vật nổi bật. Ghi chú mối quan hệ của những người này với nhân vật trong dấu ngoặc đơn ở sau tên (ví dụ: chị, ông nội, vân vân). Nếu có nhiều mục thì hãy sử dụng danh sách trong dòng. | |
callsign
|
Amateur radio call sign, if relevant. | |
giải thưởng
|
Các giải thưởng nổi bật mà nhân vật đã nhận được. Nếu có quá nhiều thì hãy liên kết đến đề mục nhắc đến điều này trong bài viết thay vì liệt kê ở đây. Đối với những danh hiệu được phong tặng, hãy sử dụng thông số |chức vị= phía trên; cùng một giải thưởng không nên xuất hiện ở cả hai thông số.
| |
website
|
Chỉ dành cho trang web chính thức. Các trang web không chính thức có thể được liệt kể ở đề mục ==Liên kết ngoài== trong bài viết. Sử dụng bản mẫu {{URL}} , ví dụ: {{URL|vidu.com}} . Không bao gồm www. trừ khi trang web yêu cầu điều này.
| |
|
Dùng để nhúng các hộp thông tin khác vào hộp thông tin này. Ví dụ:
{{Thông tin nhân vật
| tên = Beyoncé
...
| module =
{{Thông tin nghệ sĩ âm nhạc
| embed = yes
| background = solo_singer <!-- trường bắt buộc -->
...
}} <!-- hết hộp thông tin nghệ sĩ âm nhạc -->
...
}} <!-- hết hộp thông tin nhân vật -->
| |
chữ ký
|
Hình ảnh chữ ký của nhân vật. Chỉ ghi tên của tệp tin: abc.jpg, xpz.png, 123.gif, vân vân, chứ không bao gồm Tệp tin:, Hình ảnh:, File: hay Image: | |
cỡ chữ ký
|
Giá trị mặc định là 150px. Nếu cần, có thể được thay đổi kích cỡ thủ công tương tự như với |cỡ hình= .
| |
signature_alt
|
Alt text for the signature image. For example, for File:Thomas Jefferson Signature.svg, the alt text might be |signature_alt= Th: Jefferson , spelling out the signature exactly as it appears in the image.
| |
footnotes
|
Textual notes about any of the infobox data. This is not for reference citations. If an infobox parameter's value needs a citation, cite inline at the end of the value. Citations will appear in the article's references section along with the other citations in the article. | |
cỡ hình
|
Đã lỗi thời. Kích cỡ hiển thị của hình ảnh: 200px (thiết lập chiều rộng), x300px (thiết lập chiều cao), hoặc 200x300px (thiết lập chiều rộng và chiều cao tối đa). Nếu bị để trống hoặc không được sử dụng, hình ảnh sẽ không có viền và rộng 220px. Không nên sử dụng thông số này. |
Danh sách trong dòng
Những thông số có nhiều giá trị nên được định dạng bằng các bản mẫu danh sách trong dòng.
Các bản mẫu danh sách trong dòng ngang bao gồm {{hlist}}
và {{flatlist}}
. Trong một danh sách ngang, chỉ có mục thứ nhất được viết hoa chữ cái đầu (trừ trường hợp tên riêng).
Kiểu danh sách này phù hợp nhất với số lượng mục nhỏ và mỗi mục có độ dài ngắn. Có thể ngăn cách các mục bằng dấu chấm giữa hàng, dấu phẩy hoặc dấu chấm phẩy (dùng dấu chấm phẩy hoặc dấu chấm giữa hàng nếu một mục nào đó chứa dấu phẩy). Ví dụ:
|thông số={{hlist |Foo |bar |baz}}
→- Foo
- bar
- baz
|thông số={{cslist |Foo |bar |baz}}
→- Foo
- bar
- baz
|thông số={{cslist |Foo, fee |bar, bor |baz, biz |semi=true}}
→- Foo, fee
- bar, bor
- baz, biz
{{hlist|Mục 1|mục 2|mục 3}}
: - Mục 1
- mục 2
- mục 3
Các bản mẫu danh sách trong dòng dọc bao gồm {{plainlist}}
và {{unbulleted list}}
(dọc), nên sử dụng danh sách không gạch đầu dòng để thông tin được hiển thị một cách gọn gàng trong các hộp thông tin. Trong một danh sách dọc, có thể viết hoa hoặc để thường chữ cái đầu của tất cả các mục.
Kiểu danh sách này phù hợp nhất với số lượng mục lớn và mỗi mục có độ dài lớn. Đối với các danh sách dài và chứa thông tin không quá quan trọng nhưng vẫn được giữ lại để tham khảo, có thể sử dụng bản mẫu {{collapsible list}}
. Bản mẫu này không nên được sử dụng đối với các thông tin quan trọng.
Không sử dụng <br />
để tạo một danh sách "giả", ví dụ: Mục 1<br />Mục 2<br />Mục 3
.
Ví dụ danh sách dọc với {{unbulleted list|Mục 1|Mục 2|Mục 3}}
:
- Mục 1
- Mục 2
- Mục 3
Ví dụ
Bill Gates | |
---|---|
Sinh | William Henry Gates III 28 tháng 10, 1955 Seattle, Washington, US |
Trường lớp | Harvard University (bỏ học năm 1975) |
Nghề nghiệp |
|
Tài sản | US$53 billion (2010)[1] |
Phối ngẫu | Melinda Gates (kết hôn năm 1994) |
Con cái | 3 |
Cha mẹ | |
Website | microsoft |
{{Thông tin nhân vật | tên = Bill Gates | hình = Bill Gates in WEF, 2007.jpg | ghi chú hình = Bill Gates tại [[Diễn đàn Kinh tế thế giới]] 2007 ở [[Davos]], [[Thụy Sĩ]] | tên khai sinh = William Henry Gates III | ngày sinh = {{Ngày sinh và tuổi|1955|10|28}} | nơi sinh = [[Seattle]], Washington, US | công việc = {{unbulleted list| Chairman of [[Microsoft]] (non-executive) | Co-chair of [[Bill & Melinda Gates Foundation]] | Director of [[Berkshire Hathaway]] | CEO of [[Cascade Investment]] }} | tài sản = {{increase}}[[United States dollar|US$]]53 billion (2010)<ref>[https://www.forbes.com/profile/bill-gates/ Bill Gates profile]. Forbes.com. Retrieved April 2010.</ref> | spouse = Melinda Gates (kết hôn năm 1994) | con cái = 3 | cư trú = [[Medina, Washington|Medina]], Washington | học vấn = Harvard University (bỏ học năm 1975) | website = {{URL|microsoft.com/presspass/exec/billg}} | chữ ký = BillGates Signature.svg | cha mẹ = {{unbulleted list| [[William H. Gates, Sr.]] | [[Mary Maxwell Gates]] }} }}
Xem thêm
Dữ liệu bản mẫu
nơi cư trú
Tham số | Miêu tả | Kiểu | Trạng thái | |
---|---|---|---|---|
child | child | không có miêu tả
| Không rõ | tùy chọn |
honorific prefix | honorific prefix honorific_prefix | tiền tố | Không rõ | tùy chọn |
Tên | tên name | không có miêu tả | Không rõ | bắt buộc |
honorific suffix | honorific suffix honorific_suffix | hậu tố | Không rõ | tùy chọn |
Hình | hình image | không có miêu tả | Không rõ | khuyên dùng |
Cỡ hình | cỡ hình image_size image size imagesize | không có miêu tả
| Không rõ | khuyên dùng |
alt | alt | không có miêu tả | Không rõ | tùy chọn |
Ghi chú hình | ghi chú hình image_caption caption image caption | không có miêu tả | Không rõ | khuyên dùng |
Tên gốc | tên gốc native_name | không có miêu tả | Không rõ | khuyên dùng |
native_name_lang | native_name_lang | không có miêu tả | Không rõ | tùy chọn |
pronunciation | pronunciation | không có miêu tả | Không rõ | tùy chọn |
Tên khai sinh | tên khai sinh birth_name birthname | không có miêu tả | Không rõ | khuyên dùng |
Ngày sinh | ngày sinh birth_date | không có miêu tả | Không rõ | khuyên dùng |
Nơi sinh | nơi sinh birth_place | không có miêu tả | Không rõ | khuyên dùng |
Rửa tội | rửa tội baptised | không có miêu tả | Không rõ | tùy chọn |
disappeared_date | disappeared_date | không có miêu tả | Không rõ | tùy chọn |
disappeared_place | disappeared_place | không có miêu tả | Không rõ | tùy chọn |
trạng thái biến mất | trạng thái biến mất disappeared_status status | không có miêu tả | Không rõ | tùy chọn |
ngày mất | ngày mất death_date | không có miêu tả | Không rõ | khuyên dùng |
nơi mất | nơi mất death_place | không có miêu tả | Không rõ | khuyên dùng |
nguyên nhân cái chết | nguyên nhân cái chết death_cause death cause | không có miêu tả | Không rõ | tùy chọn |
khám nghiệm | khám nghiệm body discovered body_discovered | không có miêu tả | Không rõ | tùy chọn |
an táng | an táng restingplace resting place resting_place | không có miêu tả | Không rõ | khuyên dùng |
resting place coordinates | resting place coordinates resting_place_coordinates restingplacecoordinates | không có miêu tả | Không rõ | tùy chọn |
tưởng niệm | tưởng niệm monuments | không có miêu tả | Không rõ | tùy chọn |
cư trú | cư trú residence | không có miêu tả
| Không rõ | khuyên dùng |
quốc gia | quốc gia nationality | không có miêu tả | Không rõ | khuyên dùng |
tên khác | tên khác other names other_names othername alias | không có miêu tả | Không rõ | khuyên dùng |
dân tộc | dân tộc ethnicity | không có miêu tả | Không rõ | khuyên dùng |
quốc tịch | quốc tịch citizenship | không có miêu tả | Không rõ | khuyên dùng |
học vị | học vị education | không có miêu tả | Không rõ | khuyên dùng |
học vấn | học vấn alma mater alma_mater | không có miêu tả | Không rõ | khuyên dùng |
công việc | công việc occupation | không có miêu tả | Không rõ | khuyên dùng |
năm hoạt động | năm hoạt động years active years_active yearsactive | không có miêu tả | Không rõ | khuyên dùng |
kỷ nguyên | kỷ nguyên era | không có miêu tả | Không rõ | tùy chọn |
tuyển dụng | tuyển dụng employer | không có miêu tả | Không rõ | tùy chọn |
tổ chức | tổ chức organization organizations | không có miêu tả | Không rõ | khuyên dùng |
đại lý | đại lý agent | không có miêu tả | Không rõ | tùy chọn |
nổi tiếng | nổi tiếng known for known_for known | không có miêu tả | Không rõ | khuyên dùng |
tác phẩm nổi bật | notable works credits notable_works | không có miêu tả | Không rõ | khuyên dùng |
loại | loại style | không có miêu tả | Không rõ | tùy chọn |
quê quán | quê quán home town home_town | không có miêu tả | Không rõ | khuyên dùng |
lương | lương salary | không có miêu tả | Không rõ | tùy chọn |
tài sản | tài sản net worth net_worth networth | không có miêu tả | Không rõ | tùy chọn |
height_m | height_m | không có miêu tả | Không rõ | tùy chọn |
height_cm | height_cm | không có miêu tả | Không rõ | tùy chọn |
height_ft | height_ft | không có miêu tả | Không rõ | tùy chọn |
height_in | height_in | không có miêu tả | Không rõ | tùy chọn |
chiều cao | chiều cao height | không có miêu tả | Không rõ | khuyên dùng |
weight_kg | weight_kg | không có miêu tả | Không rõ | tùy chọn |
weight_st | weight_st | không có miêu tả | Không rõ | tùy chọn |
weight_lb | weight_lb | không có miêu tả | Không rõ | tùy chọn |
cân nặng | cân nặng weight | không có miêu tả | Không rõ | khuyên dùng |
tivi | tivi television | không có miêu tả | Không rõ | tùy chọn |
tiêu đề | tiêu đề title | không có miêu tả | Không rõ | khuyên dùng |
nhiệm kỳ | nhiệm kỳ term | không có miêu tả | Không rõ | khuyên dùng |
tiền nhiệm | tiền nhiệm predecessor | không có miêu tả | Không rõ | khuyên dùng |
kế nhiệm | kế nhiệm successor | không có miêu tả | Không rõ | khuyên dùng |
đảng phái | đảng phái party | không có miêu tả | Không rõ | khuyên dùng |
phong trào | phong trào movement | không có miêu tả | Không rõ | tùy chọn |
đối thủ | đối thủ opponents | không có miêu tả | Không rõ | tùy chọn |
hội đồng | hội đồng boards | không có miêu tả | Không rõ | tùy chọn |
tôn giáo | tôn giáo religion | không có miêu tả | Không rõ | tùy chọn |
giáo phái | giáo phái denomination | không có miêu tả | Không rõ | tùy chọn |
cáo buộc | cáo buộc criminal charge criminal_charge | không có miêu tả | Không rõ | tùy chọn |
mức phạt | mức phạt criminal penalty criminal_penalty | không có miêu tả | Không rõ | tùy chọn |
judicial status | judicial status judicial_status | không có miêu tả | Không rõ | tùy chọn |
criminal status | criminal status criminal_status | không có miêu tả | Không rõ | tùy chọn |
người hôn phối | người hôn phối spouse vợ (chồng) | không có miêu tả | Không rõ | khuyên dùng |
đối tác | đối tác partner domesticpartner domestic_partner | không có miêu tả | Không rõ | tùy chọn |
con cái | con cái children | không có miêu tả | Không rõ | khuyên dùng |
cha mẹ | cha mẹ parents | không có miêu tả | Không rõ | tùy chọn |
cha | cha father | không có miêu tả | Không rõ | khuyên dùng |
mẹ | mẹ mother | không có miêu tả | Không rõ | khuyên dùng |
người thân | người thân relations relatives | không có miêu tả | Không rõ | tùy chọn |
gia đình | gia đình family | không có miêu tả | Không rõ | tùy chọn |
callsign | callsign | không có miêu tả | Không rõ | tùy chọn |
giải thưởng | giải thưởng awards | không có miêu tả | Không rõ | khuyên dùng |
danh hiệu | honors honours | không có miêu tả | Không rõ | tùy chọn |
website | website homepage URL | không có miêu tả | Không rõ | khuyên dùng |
module | module misc | không có miêu tả | Không rõ | tùy chọn |
module2 | module2 misc2 | không có miêu tả | Không rõ | tùy chọn |
module3 | module3 misc3 | không có miêu tả | Không rõ | tùy chọn |
module4 | module4 misc4 | không có miêu tả | Không rõ | tùy chọn |
module5 | module5 misc5 | không có miêu tả | Không rõ | tùy chọn |
module6 | module6 misc6 | không có miêu tả | Không rõ | tùy chọn |
chữ ký | chữ ký signature | không có miêu tả | Không rõ | khuyên dùng |
cỡ chữ ký | cỡ chữ ký signature_size | không có miêu tả
| Không rõ | khuyên dùng |
signature alt | signature alt signature_alt | không có miêu tả | Không rõ | tùy chọn |
footnotes | footnotes | không có miêu tả | Không rõ | tùy chọn |
box_width | box_width | không có miêu tả | Không rõ | tùy chọn |
influenced | influenced influences | không có miêu tả | Không rõ | tùy chọn |