như
Appearance
Vietnamese
[edit]Etymology
[edit]Sino-Vietnamese word from 如.
Pronunciation
[edit]- (Hà Nội) IPA(key): [ɲɨ˧˧]
- (Huế) IPA(key): [ɲɨ˧˧]
- (Saigon) IPA(key): [ɲɨ˧˧]
- Homophone: Như
Audio (Hà Nội): (file) Audio (Saigon): (file)
Particle
[edit]như
- like; as; comparable to; as though; as if
- ngu như lợn ― (as) dumb as a pig
- giống như ― identical/comparable/similar to
Usage notes
[edit]- The particle như is placed between the adjective and the second noun to form the positive form of the adjective. It constitutes the positive degree of comparison.
- The word cũng may be used with như to emphasize similarity. The word order is: cũng + adjective + như.
Derived terms
[edit]- bán chạy như tôm tươi
- bắt chước như khỉ
- chắc như đinh đóng cột
- chân như (真如)
- dễ như trở bàn tay
- dường như
- đa nghi như Tào Tháo (多疑如曹操)
- gần như
- hầu như
- hình như
- lệ như (例如)
- nam thực như hổ, nữ thực như miêu
- ngây thơ như con cầy tơ
- nhẹ như lông hồng
- nhí nhảnh như con chó cảnh
- như đúng rồi
- như gió
- Như Lai (如來)
- như nước đổ đầu vịt
- như nước đổ lá khoai
- như thế (如勢)
- như vậy
- như ý (如意)
- thương người như thể thương thân