bẩm
Appearance
See also: Appendix:Variations of "bam"
Vietnamese
[edit]Etymology
[edit]Sino-Vietnamese word from 稟.
Pronunciation
[edit]Verb
[edit]bẩm
- (archaic, humble, now sarcastic) to say or report to a social superior, such as a master, a government official or the emperor
- Bẩm hoàng thượng,...
- Your Majesty,...
- 1941, Nam Cao, Chí Phèo:
- - Bẩm cụ, từ ngày cụ bắt đi ở tù, con lại sinh ra thích đi ở tù, bẩm có thế, con có nói gian thì trời tru đất diệt, bẩm quả là đi tù sướng quá. Ði ở tù còn có cơm để mà ăn, bây giờ về làng về nước, một thước đất cắm dùi không có, chả làm gì nên ăn. Bẩm cụ, con lại đến kêu cụ, cụ lại cho con đi tù...
- -Sir, ever since you put me in jail, I've taken a likin' to be in jail, and here's the thing, I swear, if I was lyin' I'd be damned by heaven and earth at once, it's just that it's way too good for me to be in jail. In there I was fed, out here I don't have a single acre to my name, no way I can feed myself. Sir, I'm begging you, please put me back in jail...
Usage notes
[edit]- Usually does not require a subject.
- The more common word is thưa.
Derived terms
[edit]Derived terms