quan lại
Vietnamese
editEtymology
editSino-Vietnamese word from 官吏.
Pronunciation
edit- (Hà Nội) IPA(key): [kwaːn˧˧ laːj˧˨ʔ]
- (Huế) IPA(key): [kwaːŋ˧˧ laːj˨˩ʔ]
- (Saigon) IPA(key): [waːŋ˧˧ laːj˨˩˨]
Noun
edit- (historical) government bureaucrat of the Chinese Empire
- 2005, chapter 2, in Cao Tự Thanh, transl., Anh hùng xạ điêu, Văn học, translation of 射雕英雄传 by Jīn Yōng (Kim Dung):
- Vốn ta không quản được họ nhưng bọn quan lại ấy cũng rất vô dụng.
- I used not to care about them, but those bureaucrats are also completely useless.