dẫn
Vietnamese
editEtymology
editSino-Vietnamese word from 引.
Pronunciation
editVerb
editdẫn
- to lead (someone) to a place
- Chương trình sẽ dẫn các bé vào thế giới cổ tích phương Đông.
- The program will take your children into the world of folklore of the East.
- to conduct (a program, a show, etc.)
- dẫn chương trình ― to host a show; to be the MC
- người dẫn truyện ― the narrator
- Short for trích dẫn (“to cite or quote”).
- dẫn nguồn ― to cite a source
Prefix
editdẫn
- (physics) conductive
- Antonym: cách
- dẫn nhiệt/điện ― thermally/electrically conductive
- chất dẫn điện ― a conductor
- chất bán dẫn ― a semiconductor
Derived terms
editDerived terms