đê
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗe˧˧ | ɗe˧˥ | ɗe˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗe˧˥ | ɗe˧˥˧ |
Danh từ
[sửa]đê
- Là một lũy đất nhân tạo hay tự nhiên kéo dài dọc theo các bờ sông hoặc bờ biển hoặc các loại đê nhân tạo tạm thời để ngăn nước ngập một khu vực cụ thể.
Dịch
[sửa]Tiếng Rơ Măm
[sửa]Danh từ
[sửa]đê
- làng.
Tham khảo
[sửa]- Người Rơ Măm ở Sa Thầy - Kon Tum tại Cổng thông tin điện tử tỉnh Kon Tum