Bước tới nội dung

y

Từ điển mở Wiktionary
Bản để in ra không còn được hỗ trợ và có thể có lỗi kết xuất. Xin hãy cập nhật các dấu trang của bạn và sử dụng chức năng in bình thường của trình duyệt thay thế.
Xem thêm: Y

Tiếng Việt


y U+0079, y
LATIN SMALL LETTER Y
x
[U+0078]
Basic Latin z
[U+007A]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
i˧˧i˧˥i˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
i˧˥i˧˥˧

Danh từ

y

  1. Y học nói tắt.
    Trường y.
    Ngành y.
    Y dược.

Đại từ

y

  1. Đại từ ngôi thứ ba số ít dùng cho đàn ông với ý coi thường.
    Anh bảo y ngày mai phải đến cơ quan.

Phó từ

y

  1. Đúng như thế.
    Sao y bản chính.
    Tôi sẽ đến y hẹn.
    Làm y như cũ.

Động từ

y

  1. Chuẩn y nói tắt.
    Việc chi tiêu đó đã được cấp trên y rồi.

Tiếng Anh

Cách phát âm

Danh từ

y (số nhiều ys hoặc y’s)

  1. Xem Y
  2. (Toán học) Ẩn số y.

Tham khảo

Tiếng Pháp

Cách phát âm

Từ nguyên

Từ rút gọn của à le hay à la.

Đại từ

y

  1. Tại.
    il y a — có; ở đấy có

Tiếng Guaraní

Cách phát âm

Danh từ

y

  1. Nước.

Tiếng Tây Ban Nha

Cách phát âm

Từ nguyên

Từ tiếng Tây Ban Nha cổ e, từ tiếng Latinh et.

Liên từ kết hợp

y

  1. .
  2. (Trong số) Cộng với (dùng giữa hàng chục và hàng số lẻ).
    setenta y seis — bảy mươi sáu
    uno y uno son dos — một cộng một bằng hai
  3. (Thông tục) Thì, vậy thì.
    ¡y por supuesto! — thì dĩ nhiên!