tính
Giao diện
Tra từ bắt đầu bởi | |||
tính |
Tiếng Việt
Cách phát âm
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tïŋ˧˥ | tḭ̈n˩˧ | tɨn˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tïŋ˩˩ | tḭ̈ŋ˩˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “tính”
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
tính
- Đặc trưng tâm lý của từng người trong việc đối xử với xã hội và sự vật bên ngoài.
- Tính nóng.
- Thói quen do tập nhiễm lâu ngày mà có.
- Tính hay ăn vặt.
- Như tính chất
- Tính bay hơi của rượu.
- Phẩm chất riêng.
- Tính đảng.
- Tính tư tưởng.
- Tính nghệ thuật.
- Xem Giới tính.
Động từ
tính
- Tìm một số, một kết quả bằng các phép cộng trừ, nhân, chia.
- Học tính.
- Kiểm tra lại tiền bạc.
- Thử tính xem mua hết bao nhiêu.
- Nghĩ tới, lo liệu.
- Việc khó đấy, phải tính cho kỹ.
- Có ý định.
- Tôi đã tính không chơi với hắn.
Tham khảo
- "tính", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Pa Kô
Cách phát âm
- IPA: [tiɲ]
Danh từ
tính
- tỉnh.
Tiếng Tay Dọ
Danh từ
tính
Tham khảo
- Sầm Văn Bình (2018) Từ điển Thái–Việt (Tiếng Thái Nghệ An)[1], Nghệ An: Nhà xuất bản Nghệ An
Thể loại:
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ
- Động từ
- Danh từ tiếng Việt
- Động từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Pa Kô
- Danh từ tiếng Pa Kô
- Mục từ tiếng Tay Dọ
- Danh từ tiếng Tay Dọ
- tiếng Tay Dọ entries with incorrect language header
- Pages with entries
- Pages with 0 entries