Bước tới nội dung

tính

Từ điển mở Wiktionary
Bản để in ra không còn được hỗ trợ và có thể có lỗi kết xuất. Xin hãy cập nhật các dấu trang của bạn và sử dụng chức năng in bình thường của trình duyệt thay thế.
Tra từ bắt đầu bởi
tính

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tïŋ˧˥tḭ̈n˩˧tɨn˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tïŋ˩˩tḭ̈ŋ˩˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

tính

  1. Đặc trưng tâm lý của từng người trong việc đối xử với xã hộisự vật bên ngoài.
    Tính nóng.
  2. Thói quen do tập nhiễm lâu ngày có.
    Tính hay ăn vặt.
  3. Như tính chất
    Tính bay hơi của rượu.
  4. Phẩm chất riêng.
    Tính đảng.
    Tính tư tưởng.
    Tính nghệ thuật.
  5. Xem Giới tính.

Động từ

tính

  1. Tìm một số, một kết quả bằng các phép cộng trừ, nhân, chia.
    Học tính.
  2. Kiểm tra lại tiền bạc.
    Thử tính xem mua hết bao nhiêu.
  3. Nghĩ tới, lo liệu.
    Việc khó đấy, phải tính cho kỹ.
  4. ý định.
    Tôi đã tính không chơi với hắn.

Tham khảo

Tiếng Pa Kô

Cách phát âm

Danh từ

tính

  1. tỉnh.

Tiếng Tay Dọ

Danh từ

tính

  1. ống nước.

Tham khảo

  • Sầm Văn Bình (2018) Từ điển Thái–Việt (Tiếng Thái Nghệ An)[1], Nghệ An: Nhà xuất bản Nghệ An