Bước tới nội dung

du côn

Từ điển mở Wiktionary
Bản để in ra không còn được hỗ trợ và có thể có lỗi kết xuất. Xin hãy cập nhật các dấu trang của bạn và sử dụng chức năng in bình thường của trình duyệt thay thế.

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zu˧˧ kon˧˧ju˧˥ koŋ˧˥ju˧˧ koŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟu˧˥ kon˧˥ɟu˧˥˧ kon˧˥˧

Danh từ

du côn

  1. Kẻ chuyên gây sự, hành hung, chỉ chơi bời lêu lổng.

Tính từ

du côn

  1. tính chất của bọn du côn.
    Hành động du côn.
    Tính rất du côn.

Dịch

Tham khảo