Bước tới nội dung

tính

Từ điển mở Wiktionary

Đây là một phiên bản cũ của trang này, do WhoAlone (thảo luận | đóng góp) sửa đổi vào lúc 12:36, ngày 7 tháng 2 năm 2024. Địa chỉ URL hiện tại là một liên kết vĩnh viển đến phiên bản này của trang, có thể khác biệt rất nhiều so với phiên bản hiện tại.

(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
Tra từ bắt đầu bởi
tính

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tïŋ˧˥tḭ̈n˩˧tɨn˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tïŋ˩˩tḭ̈ŋ˩˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

tính

  1. Đặc trưng tâm lý của từng người trong việc đối xử với xã hộisự vật bên ngoài.
    Tính nóng.
  2. Thói quen do tập nhiễm lâu ngày có.
    Tính hay ăn vặt.
  3. Như tính chất
    Tính bay hơi của rượu.
  4. Phẩm chất riêng.
    Tính đảng.
    Tính tư tưởng.
    Tính nghệ thuật.
  5. Xem Giới tính.

Động từ

[sửa]

tính

  1. Tìm một số, một kết quả bằng các phép cộng trừ, nhân, chia.
    Học tính.
  2. Kiểm tra lại tiền bạc.
    Thử tính xem mua hết bao nhiêu.
  3. Nghĩ tới, lo liệu.
    Việc khó đấy, phải tính cho kỹ.
  4. ý định.
    Tôi đã tính không chơi với hắn.

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Pa Kô

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ

[sửa]

tính

  1. tỉnh.

Tiếng Tay Dọ

[sửa]

Danh từ

[sửa]

tính

  1. ống nước.

Tham khảo

[sửa]
  • Sầm Văn Bình (2018) Từ điển Thái–Việt (Tiếng Thái Nghệ An)[1], Nghệ An: Nhà xuất bản Nghệ An