Bước tới nội dung

lừa dối

Từ điển mở Wiktionary

Đây là một phiên bản cũ của trang này, do HydrizBot (thảo luận | đóng góp) sửa đổi vào lúc 12:06, ngày 7 tháng 5 năm 2017 (Bot: Dọn các liên kết liên wiki cũ). Địa chỉ URL hiện tại là một liên kết vĩnh viển đến phiên bản này của trang, có thể khác biệt rất nhiều so với phiên bản hiện tại.

(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lɨ̤ə˨˩ zoj˧˥lɨə˧˧ jo̰j˩˧lɨə˨˩ joj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lɨə˧˧ ɟoj˩˩lɨə˧˧ ɟo̰j˩˧

Từ tương tự

[sửa]

Định nghĩa

[sửa]

lừa dối

  1. Dùng mẹo để cho người ta lầm theo mình.
    Lừa dối trẻ con.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]