Vanadi(III) oxide
Giao diện
Vanadi(III) oxide | |
---|---|
Cấu trúc của vanadi(III) Oxide giống nhôm Oxide | |
Tên khác | Vanadi sesquiOxide Vanadơ Oxide |
Nhận dạng | |
Số CAS | |
PubChem | |
Số EINECS | |
Số RTECS | YW3050000 |
Ảnh Jmol-3D | ảnh |
SMILES | đầy đủ
|
InChI | đầy đủ
|
ChemSpider | |
UNII | |
Thuộc tính | |
Công thức phân tử | V2O3 |
Khối lượng mol | 149,8802 g/mol |
Bề ngoài | bột màu đen |
Khối lượng riêng | 4,87 g/cm³ |
Điểm nóng chảy | 1.940 °C (2.210 K; 3.520 °F) |
Điểm sôi | |
Độ hòa tan trong nước | không tan |
Độ hòa tan trong các dung môi khác | không tan |
MagSus | +1976,0·10-6 cm³/mol |
Cấu trúc | |
Cấu trúc tinh thể | Ba phương (karelianit), hR30 |
Nhóm không gian | R-3c h, No. 167 |
Nhiệt hóa học | |
Enthalpy hình thành ΔfH | -1218,8 kJ/mol [1] |
Entropy mol tiêu chuẩn S | 98,07 J/mol·K [1] |
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa). |
Vanadi(III) Oxide là một hợp chất vô cơ có công thức hóa học V2O3. Nó là chất rắn màu đen được điều chế bằng cách khử V2O5 với hydro hoặc cacbon monOxide.[2][3] Nó là một Oxide base hòa tan trong axit tạo ra các dung dịch phức vanadi(III). V2O3 có cấu trúc corundum. Nó phản sắt từ với nhiệt độ tới hạn là 160 K.[4] Ở nhiệt độ này có sự thay đổi đột ngột từ dẫn điện sang cách điện.
Khi tiếp xúc với không khí, nó dần dần chuyển thành VO2 màu xanh chàm.[4]
Trong tự nhiên, nó xuất hiện dưới dạng khoáng vật hiếm karelianit.[5]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tênusgs
- ^ Handbook of Preparative Inorganic Chemistry, 2nd Ed. Edited by G. Brauer, Academic Press, 1963, NY. Vol. 1. tr. 1267.
- ^ Greenwood, Norman N.; Earnshaw, A. (1997), Chemistry of the Elements (ấn bản thứ 2), Oxford: Butterworth-Heinemann, ISBN 0-7506-3365-4
- ^ a b E.M. Page, S.A.Wass (1994),Vanadium:Inorganic and Coordination chemistry, Encyclopedia of Inorganic Chemistry, John Wiley & Sons, ISBN 0-471-93620-0.
- ^ https://www.mindat.org/min-2158.html