Natri chloroacetat
Natri chloroacetat | |
---|---|
Cấu trúc của natri cloroacetat | |
Danh pháp IUPAC | Natri 2-cloaxetat |
Tên khác | NaTa Na-MCA Natri monocloroacetat |
Nhận dạng | |
Số CAS | |
PubChem | |
Ảnh Jmol-3D | ảnh |
SMILES | đầy đủ
|
Thuộc tính | |
Công thức phân tử | NaC2H2ClO2 |
Khối lượng mol | 116,47838 g/mol |
Bề ngoài | bột trắng, hút ẩm, dễ cháy[1] |
Khối lượng riêng | 1,71 g/cm³[2] |
Điểm nóng chảy | > 150 °C (423 K; 302 °F) (phân hủy chậm)[3] |
Điểm sôi | |
Độ hòa tan trong nước | 82 g/100 mL (20 °C)[1] |
Các nguy hiểm | |
Nguy hiểm chính | nguy hiểm (GHS) |
LD50 | 95 mg/kg (chuột)[3] |
Chỉ dẫn nguy hiểm GHS | H301, H315, H400 |
Chỉ dẫn phòng ngừa GHS | P273, P280, P301, P310, P313, P332 |
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa). |
Natri cloroacetat là một hợp chất hóa học hữu cơ có công thức NaC2H2ClO2. Nó là muối natri của axit cloroacetic, được sử dụng làm nguyên liệu ban đầu hoặc chất trung gian để sản xuất một số lượng lớn hóa chất, chẳng hạn như dược phẩm và chất dẻo.
Điều chế
[sửa | sửa mã nguồn]Natri cloroacetat được sản xuất công nghiệp bằng cách cho axit cloroacetic phản ứng với natri cacbonat.[2]
Tính chất
[sửa | sửa mã nguồn]Natri cloroacetat là chất rắn màu trắng, dễ cháy, dễ tan trong nước. Nó phân hủy trên 150 °C, tạo ra cacbon monoxit, carbon dioxide, hydro chloride và natri oxit.[3]
Sử dụng
[sửa | sửa mã nguồn]Natri cloroacetat được sử dụng làm nguyên liệu thô để sản xuất dược phẩm, chất dẻo và thuốc nhuộm [4], mỹ phẩm, thuốc diệt cỏ, cacboxymetyl xenlulozơ, axit thioglycolic, glycin và nitrometan.
An toàn
[sửa | sửa mã nguồn]Khi đốt hoặc đun nóng natri cloroacetat, hydro chloride được tạo ra, có thể gây ăn mòn.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b Bản mẫu:Merck
- ^ a b Cordula Christine Günter: Natriumsalz der Monochloressigsäure: Wirkung auf Nierenzellen des Menschen unter besonderer Berücksichtigung der Cathepsin-Aktivitäten, Dissertation, Universität Tübingen, 2004. (PDF, 668 kB).
- ^ a b c Thông tin từ Natri cloroaxetat trong GESTIS-Stoffdatenbank của IFA, truy cập vào 8 tháng 1 năm 2018.
- ^ Bản mẫu:SIDS
Đọc thêm
[sửa | sửa mã nguồn]- GDCh-Ủy ban Cố vấn về Các Hóa chất Hiện có Liên quan đến Môi trường (BUA) (Ed.): Axit tricloroaxetic (76-03-9), Natri tricloroaxetat (650-51-1)". Hirzel, 1997, ISBN 978-3-7776-0765-8