Bước tới nội dung

Người tình ánh trăng - Bộ bộ kinh tâm: Lệ

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từ Moon Lovers: Scarlet Heart Ryeo)
Người tình ánh trăng - Bộ bộ kinh tâm: Lệ
Áp phích quảng cáo
Tên khácMoon Lovers: Scarlet Heart Ryeo
Thể loạiPhim truyền hình, Lãng mạn, Cổ trang, Giả tưởng
Dựa trênBộ bộ kinh tâm
của Đồng Hoa
Kịch bảnJo Yoon-young
Đạo diễnKim Kyu-tae
Diễn viênLee Joon-gi
Lee Ji-eun
Kang Ha-neul
Hong Jong-hyun
Byun Baek-hyun
Seohyun
Nam Joo-hyuk
Ji Soo
Yoon Sun-woo
Jin Ki-joo
Quốc giaHàn Quốc
Ngôn ngữTiếng Hàn
Số mùa1
Số tập20[1]
Sản xuất
Nhà sản xuấtBaek Choong-hwa
Thời lượng60 phút
Đơn vị sản xuấtNBCUniversal
YG Entertainment[2]
Nhà phân phốiSBS
Trình chiếu
Kênh trình chiếuSBS
Định dạng hình ảnh1080i (HDTV)
Định dạng âm thanhDolby Digital
Phát sóng29 tháng 8 năm 2016 (2016-08-29) – 1 tháng 11 năm 2016 (2016-11-01)
Thông tin khác
Chương trình liên quanBộ bộ kinh tâm
Tên tiếng Hàn
Hangul
달의 연인 - 보보경심: 려
Hanja
달의 戀人 - 步步驚心:麗
Romaja quốc ngữDar-ui yeon-in - Bobogyeongsim: Ryeo
McCune–ReischauerTar-ŭi yŏn-in - Popokyŏngsim: Ryŏ

Người tình ánh trăng - Bộ bộ kinh tâm: Lệ (Tiếng Hàn달의 연인 - 보보경심 려; Hanja달의戀人-步步驚心 麗; RomajaDar-ui yeon-in - Bobogyeongsim ryeo; McCune–ReischauerTar-ŭi yŏnin - Popokyŏngsim ryŏ) là một bộ phim truyền hình Hàn Quốc được chuyển thể từ cuốn tiểu thuyết Bộ Bộ Kinh Tâm của nhà văn Trung Quốc Đồng Hoa. Bộ phim bắt đầu lên sóng từ ngày 29 tháng 8 năm 2016 trên kênh SBS vào mỗi thứ Hai, thứ Ba lúc 22:00 (KST) với độ dài 20 tập.[3][4][5][6]

Nội dung chính

[sửa | sửa mã nguồn]

Hae Soo (IU thủ vai) là một cô gái thời hiện đại. Cô nhảy ra giữa dòng sông để cứu đứa bé nhưng không kịp leo lên thuyền khi xảy ra nhật thực và bị xuyên không về thời Cao Ly và gặp được các vương tử Wang So (Lee Jun Ki thủ vai), Wang Wook (Kang Ha Neul thủ vai), Wang Jung (Ji Soo thủ vai) cùng một số vương tử khác. Tình yêu, tình bạn và sự tranh quyền đoạt vị cũng diễn ra rất nhanh chóng. Câu chuyện kết thúc trong nước mắt, theo đúng nguyên tác.

Dàn diễn viên

[sửa | sửa mã nguồn]

Diễn viên chính

[sửa | sửa mã nguồn]

Diễn viên phụ

[sửa | sửa mã nguồn]

Hoàng tộc

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Hong Jong-hyun vai Tam vương tử, Wang Yo
  • Yoon Sun-woo vai Cửu vương tử, Wang Won
  • Byun Baek-hyun vai Thập vương tử, Wang Eun
  • Nam Joo-hyuk vai Thập tam vương tử, Baek-Ah
  • Ji Soo vai Thập tứ vương tử, Wang Jung
  • Jo Min Ki vai Vua Cao Ly Thái Tổ - Wang Geun
  • Kim San Ho vai Thế tử Wang Mu
  • Park Ji Young vai Thái Hậu Yoo, mẹ của Tam hoàng tử Wang Yo, Tứ hoàng tử Wang So và Thập tứ hoàng tử Wang Jung
  • Jung Kyung-soon vai Thái Phi Hwang-bo, mẹ của Bát vương tử Wang Wook và công chúa Yeon Hwa
  • Kang Han-na vai công chúa Hwangbo Yeon-hwa, muội muội ruột của Wang Wook
  • Park Si Eun vai Myeong Yi (vợ của Bát vương tử, chị họ của Hae Soo)
  • Seohyun vai Woo Hee, công chúa cuối cùng của Hậu Bách Tế[8]
  • Z.Hera vai Park Soon Duk con gái của đại tướng quân Park Soo Gyeong, vợ của Thập vương tử Wang Eun
  • Park Jung-hak vai Wang Sik-ryeom, anh kế của Quốc Vương
  • Kim Kang Il vai Phu nhân họ Kang, dưỡng mẫu của Tứ vương tử Wang So
  • Seo Eun Sol - Con gái Hae Soo và Wang So

Quan lại và Hầu cận

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Kim Sung Kyun vai khâm thiên giám Choi Ji Mong
  • Sung Dong Il vai đại tướng quân Park Soo Kyung, cha Soon Duk
  • Woo Hee-jin vai Thượng cung Oh Su Yeon
  • Jin Ki-joo vai Chae Ryung, người hầu cận bên cạnh Hae Soo
  • Choi Byeong-mo vai Park Yeong-gyoo, Nhạc phụ của Tam vương tử
  • Nam Sung-joon

Nhạc phim

[sửa | sửa mã nguồn]
Moon Lovers: Scarlet Heart Ryeo OST
Album soundtrack của nhiều nghệ sĩ
Phát hành25 tháng 10 năm 2016
Thể loạiK-pop, nhạc phim
Hãng đĩaCJ E&M Music, Nyam Nyam Entertainment
STTNhan đềTrình bàyThời lượng
1."For You" (너를 위해)3:18
2."Say Yes"
3:46
3."I Love You, I Remember You" (사랑해 기억해)I.O.I4:05
4."Forgetting You" (그대를 잊는다는 건)Davichi3:12
5."All with You"Taeyeon3:54
6."Can You Hear My Heart" (내 마음 들리나요)4:08
7."A Lot Like Love" (사랑인 듯 아닌 듯)Baek Ah-Yeon3:23
8."Confess" (고백합니다)SG Wannabe3:40
9."Will Be Back" (꼭 돌아오리)Im Sun-hye3:25
10."My Love" (내 사랑)Lee Hi3:40
11."Wind" (바람)Jung Seung-hwan3:38
12."Be with You"Akdong Musician3:06
13."Goodbye" (안녕)Im Do-hyuk4:28
14."The Prince"Nhiều nghệ sĩ2:02
15."Agonal Howl"Nhiều nghệ sĩ2:56
16."Haesoo"Nhiều nghệ sĩ2:05
17."Wraith"Nhiều nghệ sĩ2:29
18."One for Me"Nhiều nghệ sĩ2:40
19."Wing of Goryeo"Nhiều nghệ sĩ4:32
20."Appassionata"Nhiều nghệ sĩ2:11
21."Vendetta"Nhiều nghệ sĩ1:53
22."Be Your Love"Nhiều nghệ sĩ2:55
23."Gesture of Resistance"Nhiều nghệ sĩ4:39
24."Love of Haesoo"Nhiều nghệ sĩ3:00
25."Pastoral Morning"Nhiều nghệ sĩ2:45
26."Great Nebula"Nhiều nghệ sĩ4:03
27."The Sorrow of Prince"Nhiều nghệ sĩ2:28
28."Battle Bobo"Nhiều nghệ sĩ2:28

Vị trí trên bảng xếp hạng

[sửa | sửa mã nguồn]
Vị trí trên bảng xếp hạng
Tựa đề Năm Vị trí cao nhất Doanh số Ghi chú
Hàn Quốc
Gaon
"For You"
(Chen, Baekhyun, Xiumin (EXO))
2016
5
  • Hàn Quốc: 597.426[9]
Phần 1
"Say Yes"
(Loco, Punch)
15
  • Hàn Quốc: 274.375[10]
Phần 2
"I Love You, I Remember You"
(I.O.I)
30
  • Hàn Quốc: 124.584[11]
Phần 3
"Forgetting You"
(Davichi)
8
  • Hàn Quốc: 420.017[12]
Phần 4
"All With You"
(Taeyeon (Girls' Generation))
14
  • Hàn Quốc: 145.189[13]
Phần 5
"Can You Hear My Heart"
(Epik High ft. Lee Hi)
12
  • Hàn Quốc: 254.899[14]
Phần 6
"A Lot Like Love"
(Baek A-yeon)
25
  • Hàn Quốc: 131.894[15]
Phần 7
"I Confess"
(SG Wannabe)
34
  • Hàn Quốc: 49.174[16]
Phần 8
"Will Be Back"
(Sunhae Im)
88
  • Hàn Quốc: 23.081[16]
Phần 9
"My Love"
(Lee Hi)
19
  • Hàn Quốc: 151.632[17]
Phần 10
"Wind"
(Jung Seung-hwan)
49
  • Hàn Quốc: 80.613[18]
Phần 11
"Be With You"
(Akdong Musician)
20
  • Hàn Quốc: 146.815[19]
Phần 12
Album
Tựa đề Thông tin Vị trí cao nhất Doanh số
Hàn Quốc
[20]
Moon Lovers: Scarlet Heart Ryeo OST 12
  • Hàn Quốc: 9.870[21]
  • Trung Quốc: 4.966.000+[22]

Tỷ suất người xem

[sửa | sửa mã nguồn]

Trong bảng đánh giá dưới đây, màu xanh thể hiện cho đánh giá thấp nhất và màu đỏ thể hiện cho đánh giá cao nhất.

Tập # Ngày phát sóng Tỷ suất người xem
TNmS Ratings[23] AGB Nielsen[24]
Toàn quốc Vùng thủ đô Seoul Toàn quốc Vùng thủ đô Seoul
Đặc biệt I 27 tháng 8 năm 2016 3,7% 4,2% 4,1% 4,0%
1 29 tháng 8 năm 2016 7,9% 9,1% 7,4% 8,0%
2 29 tháng 8 năm 2016 8,9% 10,0% 9,3% 10,4%
3 30 tháng 8 năm 2016 7,1% 7,8% 7,0% 8,0%
4 5 tháng 9 năm 2016 6,1% 6,7% 5,7% 6,3%
5 6 tháng 9 năm 2016 6,2% 6,8% 6,0% 7,3%
6 12 tháng 9 năm 2016 5,1% 7,7% 5,7% 8,2%
7 13 tháng 9 năm 2016 5,2% 6,4% 5,8% 7,2%
Đặc biệt II 14 tháng 9 năm 2016 3,4%
8 19 tháng 9 năm 2016 5,3% 5,8% 6,9% 8,6%
9 20 tháng 9 năm 2016 6,1% 6,4% 6,2% 7,9%
10 26 tháng 9 năm 2016 6,4% 7,4% 7,1% 8,2%
11 27 tháng 9 năm 2016 6,5% 6,7% 7,5% 8,5%
12 3 tháng 10 năm 2016 6,8% 7,3% 7,9% 8,8%
13 4 tháng 10 năm 2016 7,3% 7,5% 8,2% 9,3%
14 10 tháng 10 năm 2016 6,5% 7,2% 6,8% 7,5%
15 11 tháng 10 năm 2016 8,7% 9,2% 8,2% 9,2%
16 18 tháng 10 năm 2016 5,8% 6,2% 5,9% 6,8%
17 24 tháng 10 năm 2016 9,9% 10,6% 9,8% 10,6%
18 25 tháng 10 năm 2016 10,7% 10,6% 10,1% 11,2%
19 31 tháng 10 năm 2016 9,0% 10,1% 9,0% 9,8%
20 1 tháng 11 năm 2016 10,8% 11,8% 11,3% 12,2%
Trung bình 7,32% 8,08% 7,59% 8,63%

Phát sóng quốc tế

[sửa | sửa mã nguồn]

▪Bộ phim này được phát sóng cùng lúc trên YoukuMango TV ở Trung Quốc,[1] LeTV ở Hong Kong, KNTV ở Nhật Bản, ONE TV ASIA ở Malaysia, Singapore, và Indonesia dưới tiêu đề Scarlet HeartHTV2 ở Việt Nam dưới tiêu đề Người tình ánh trăng.[25][26][27]

▪Tại Thái lan, bộ phim được phát sóng trên kênh Channel3 (Thái Lan) với tiêu đề " ข้ามมิติ ลิขิตสวรรค์ "(Kammiti likitsavan)

Giải thưởng và đề cử

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Giải thưởng Hạng mục Đề cử Kết quả Ref.
2016 Korea Brand Awards K-Culture Pride Moon Lovers: Scarlet Heart Ryeo Đoạt giải [28]
SBS Drama Awards Top Excellence Award, Actor in a Genre & Fantasy Drama Lee Joon-gi Đề cử [29][30]
Excellence Award, Actor in a Fantasy Drama Kang Ha-neul Đoạt giải
Hong Jong-hyun Đề cử
Excellence Award, Actress in a Fantasy Drama Kang Han-na Đề cử
Special Acting Award, Actor in a Fantasy Drama Kim Sung-kyun Đề cử
Special Acting Award, Actress in a Fantasy Drama Seohyun Đoạt giải
Hallyu Star Award Lee Joon-gi Đoạt giải
Lee Ji-eun Đề cử
Best Couple Award Lee Joon-giLee Ji-eun Đoạt giải
Top 10 Stars Award Lee Joon-gi Đoạt giải
New Star Award Byun Baek-hyun Đoạt giải
Idol Academy Award, Best "Drudge" Lee Ji-eun Đoạt giải
1st Asia Artist Awards Best Star Award, Actor Kang Ha-neul Đề cử [31]
Popularity Award Byun Baekhyun Đoạt giải [32]
Best Rookie Award Đề cử [33]
Nam Joo-hyuk Đề cử
Ji Soo Đề cử
2017 53rd Baeksang Arts Awards Best New Actress Kang Han-na Đề cử [34][35]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Lee, Yong-wook (ngày 19 tháng 3 năm 2016). “아이유-이준기 주연 한국판 '보보경심', 9월 한중 동시 방영” [Korean 'Scarlet Heart' starring IU and Lee Joon-gi to be simulcast in China in September]. MyDaily Korea (bằng tiếng Hàn). Naver. Truy cập ngày 20 tháng 3 năm 2016.
  2. ^ “YG Entertainment joins 'Scarlet Heart' production”. 25 tháng 1 năm 2016. Truy cập 6 tháng 7 năm 2016.
  3. ^ Lee, Yong-wook (ngày 19 tháng 3 năm 2016). “Korean 'Scarlet Heart' starring IU and Lee Joon-gi to be simulcast in China in September”. MyDaily Korea (bằng tiếng Hàn). Naver. Truy cập ngày 20 tháng 3 năm 2016.
  4. ^ ‘보보경심’ 측 "SBS 편성확정..8월 29일 첫방"[공식입장] (bằng tiếng Hàn). ngày 5 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 5 tháng 5 năm 2016.
  5. ^ “Lee Joon Gi, IU's new drama: 'Scarlet Heart: Ryeo' will premiere way sooner than expected”. Yibada. 6 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 7 tháng 5 năm 2016.
  6. ^ https://www.koreatimes.co.kr/www/news/culture/2016/01/386_196268.html
  7. ^ a b “Lee Joon-gi and IU confirmed with lead roles in upcoming drama, "Moon Lovers" – koreaboo”. koreaboo (bằng tiếng Anh). ngày 4 tháng 1 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 2 năm 2016. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2016.
  8. ^ “Seohyun confirmed to join the star-studded lineup of SBS drama "Moon Lovers" – koreaboo”. koreaboo (bằng tiếng Anh). ngày 6 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2016.
  9. ^ Cumulative sales for "For You":
  10. ^ Cumulative sales for "Say Yes":
  11. ^ Cumulative sales for "I Love You, I Remember You":
  12. ^ Cumulative sales for "Forgetting You":
  13. ^ Cumulative sales for "All With You":
  14. ^ Cumulative sales for "Can You Hear My Heart":
  15. ^ Cumulative sales for "A Lot Like Love":
  16. ^ a b “Gaon Download Chart – Week 40”. gaonchart.co.kr. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2016.
  17. ^ Cumulative sales for "My Love":
  18. ^ Cumulative sales for "Wind":
  19. ^ Cumulative sales for "Be With You":
  20. ^ “2016 Gaon Album Chart – Week 45 (See #12)”. gaonchart. October 30 – ngày 5 tháng 11 năm 2016. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |ngày= (trợ giúp)
  21. ^ “Gaon Album Chart – December, 2016”. gaonchart.
  22. ^ “QQ音乐-- 달의 연인 – 보보경심 려 OST” [QQ Music -- Moon Lovers: Scarlet Heart Ryeo OST]. QQ music. y.qq.com. Truy cập ngày 9 tháng 6 năm 2017.
  23. ^ “Đánh giá TNMS mỗi ngày: liên kết này dẫn đến ngày hiện tại-chọn ngày từ thanh menu thả xuống”. TNMS Ratings (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2016.
  24. ^ Quốcea.co.kr/tv_terrestrial_day.asp?menu=Tit_1&sub_menu=1_1&area=00 “AGB Daily Ratings: liên kết này dẫn đến ngày hiện tại-chọn ngày từ thanh menu thả xuống” Kiểm tra giá trị |url= (trợ giúp). AGB Nielsen Media Research (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2016.[liên kết hỏng]
  25. ^ “Hàn Quốc làm lại Scarlet Heart”. ngày 4 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 9 tháng 8 năm 2016.
  26. ^ 'Scarlet Heart' ra mắt tại Singapore & Malaysia cùng lúc với ở Hàn Quốc”. ngày 4 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 9 tháng 8 năm 2016.
  27. ^ 'Scarlet Heart: Ryeo' Director praises IU's Hae-Soo, Go Ha-Jin performance”. Yibada. ngày 21 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 22 tháng 8 năm 2016.
  28. ^ '달의 연인' 한국브랜드대상 수상 "K컬쳐 자부심 우뚝". Truy cập ngày 29 tháng 10 năm 2016.
  29. ^ [SBS 연기대상]한석규, 5년만 대상..'낭만닥터' 7관왕 쾌거(종합) [[SBS Drama Awards] Han Suk-gyu, Daesang... "Doctor Crush" takes seven awards] (bằng tiếng Hàn). Star News. ngày 1 tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2017.
  30. ^ [2016 SBS 연기대상] 한석규 대세론 속 전지현‧이민호‧이준기 '대상 가능성' (bằng tiếng Hàn). Focus News. ngày 31 tháng 12 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2017.
  31. ^ Park, Hye-mi (ngày 16 tháng 11 năm 2016). '2016 아시아 아티스트 어워즈' 배수지-박보검, 베스트 스타상 수상 "아름다운 밤이다" ['2016 Asia Artist Awards' Bae Suzy-Park Bo-gum, Best Star Award "It's a beatiful night"]. News Zum (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2017.
  32. ^ Oh, Ji-won (ngày 16 tháng 11 năm 2016). 'AAA' 조진웅∙엑소 대상…방탄소년단∙박보검∙윤아 2관왕 [종합] ['AAA' Jo Jin-woong and EXO Daesang... BTS, Park Bo-gum, YoonA win twice]. TV Daily (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2017.
  33. ^ Im, Ji-yeon (ngày 16 tháng 11 năm 2016). [2016AAA]나나·류준열, 드라마 부문 男女 신인상 [[2016AAA] Nana and Ryu Joon-yeol win Best Rookie Award for female and male]. News Zum (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2016.
  34. ^ 53회 TV부문 후보자ㆍ작품 여자신인연기상 (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2017.
  35. ^ 공유·박보검·남궁민·한석규…백상예술대상 男TV연기상 4파전 (bằng tiếng Hàn). ngày 7 tháng 4 năm 2017. Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2017.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]