Alexandre Gallo
Giao diện
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Alexandre Tadeu Gallo | ||
Ngày sinh | 29 tháng 5, 1967 | ||
Nơi sinh | Brasil | ||
Vị trí | Tiền vệ | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
1986–1991 | Botafogo-SP | ||
1991 | Vitória | ||
1992–1996 | Santos | ||
1996 | Portuguesa | ||
1997 | Guarani | ||
1997–1998 | São Paulo | ||
1999 | Botafogo FR | ||
1999–2000 | Atlético Mineiro | ||
2001 | Corinthians | ||
Sự nghiệp quản lý | |||
Năm | Đội | ||
2004 | Villa Nova | ||
2005 | Portuguesa | ||
2005 | Santos | ||
2006 | FC Tokyo | ||
2007 | Sport Recife | ||
2007 | Internacional | ||
2007–2008 | Figueirense | ||
2008 | Atlético Mineiro | ||
2009 | Bahia | ||
2009 | Santo André | ||
2010 | Náutico | ||
2010–2011 | Al-Ain | ||
2011 | Avaí | ||
2012–2013 | Náutico | ||
2013–2015 | U-20 Brasil | ||
2013 | U-17 Brasil | ||
2015–2016 | Al-Qadisiyah | ||
2016 | Ponte Preta | ||
2016 | Náutico | ||
2017 | Vitória | ||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia |
Alexandre Gallo (sinh ngày 29 tháng 5 năm 1967) là một huấn luyện viên và cựu cầu thủ bóng đá người Brasil.[1]
Sự nghiệp Huấn luyện viên
[sửa | sửa mã nguồn]Alexandre Gallo đã dẫn dắt Portuguesa, Santos, FC Tokyo, Sport Recife, Internacional, Figueirense, Atlético Mineiro và Náutico.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Alexandre Gallo tại J.League (tiếng Nhật)