Ác quỷ Dracula: Huyền thoại chưa kể
Giao diện
Ác quỷ Dracula: Huyền thoại chưa kể
| |
---|---|
Poster chiếu rạp | |
Đạo diễn | Gary Shore |
Kịch bản | Matt Sazama Burk Sharpless |
Dựa trên | Dracula của Bram Stoker |
Sản xuất | Michael De Luca |
Diễn viên | |
Quay phim | John Schwartzman |
Dựng phim | Richard Pearson |
Âm nhạc | Ramin Djawadi[1] |
Hãng sản xuất | |
Phát hành | Universal Pictures |
Công chiếu |
|
Thời lượng | 92 phút[2] |
Quốc gia | Hoa Kỳ |
Ngôn ngữ | Tiếng Anh |
Kinh phí | $70 triệu USD[3] |
Doanh thu | $217.1 triệu USD[3] |
Ác quỷ Dracula: Huyền thoại chưa kể (tựa gốc: Dracula Untold) là một phim kinh dị hành động kỳ ảo của Mỹ và là phim đầu tay của đạo diễn Gary Shore,kịch bản viết bởi Matt Sazama và Burk Sharpless . Phim chủ yếu dựa trên nội dung tiểu thuyết Dracula (1987) của Bram Stoker. Luke Evans thủ vai nhân vật chính Dracula, với các diễn viên phụ là Sarah Gadon, Dominic Cooper, Art Parkinson,Charles Dance...
Diễn viên
[sửa | sửa mã nguồn]- Luke Evans vai Vlad "the Impaler" Ţepeş III / Bá tước Dracula, một hoàng tử và anh hùng thời chiến trở thành ma cà rồng để bảo vệ gia đình.
- Dominic Cooper vai Sultan Mehmed II
- Sarah Gadon vai Mirena, vợ của Vlad
- Gadon cũng đóng vai Mina Harker
- Art Parkinson vai Îngeraș, con trai của Vlad và Mirena
- Charles Dance vai Master Vampire, ma cà rồng cổ ác độc, kẻ đã trao cho Vlad bản chất ma cà rồng và sức mạnh của mình
- William Houston vai Cazan, cố vấn của Vlad
- Diarmaid Murtagh vai Dumitru, một trong những người của Vlad
- Noah Huntley vai thuyền trưởng Petru, một trong những người của Vlad
- Paul Kaye vai Lucian, một nhà sư
- Zach McGowan vai Shkelgim
- Ferdinand Kingsley vai Hamza Bey, một trong những tướng lĩnh của Mehmed
- Joseph Long vai Turahanoğlu Ömer Bey, một trong những tướng lĩnh của Mehmed
- Thor Kristjansson vai Bright Eyes, một sát thủ trong Quân đội Ottoman
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Ramin Djawadi to Score 'Dracula Untold'”. FilmMusicReporter. ngày 11 tháng 2 năm 2014.
- ^ “DRACULA UNTOLD (15)”. British Board of Film Classification. ngày 24 tháng 9 năm 2014. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2014.
- ^ a b “Dracula Untold (2014)”. Boxofficemojo.com. IMDB. Truy cập ngày 28 tháng 11 năm 2015.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Wikiquote có sưu tập danh ngôn về: