Chuột hamster châu Âu
Giao diện
Chuột hamster châu Âu | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Rodentia |
Họ (familia) | Cricetidae |
Chi (genus) | Cricetus Leske, 1779 |
Loài (species) | C. cricetus |
Danh pháp hai phần | |
Cricetus cricetus (Linnaeus, 1758[2])[3] | |
Phân bố |
Chuột hamster châu Âu (tên khoa học: Cricetus cricetus) là một loài động vật có vú trong họ Cricetidae, bộ Gặm nhấm. Loài này được Linnaeus mô tả năm 1758.[3] Đây là loài duy nhất của chi Cricetus. Loài này là loài bản địa từ một phạm vi rộng lớn ở châu Âu, kéo dài từ Bỉ đến núi Altai và sông Yenisey ở Nga. Nơi mà số lượng đông đảo của chúng bị coi là một loài gây hại đất nông nghiệp, và nó cũng được đánh bẫy đế khai thác lông. Trên phạm vi toàn cầu của nó, nó được coi là mối quan tâm ít nhất, nhưng ở nhiều nước Tây Âu riêng lẻ, loài này được coi là cực kỳ nguy cấp. Cricetus cũng là một chi đơn phương.
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Kryštufek, B., Vohralík, V., Meinig, H. & Zagorodnyuk, I. (2008). “Cricetus cricetus”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2012.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2012.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
- ^ 10th edition of Systema Naturae
- ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Cricetus cricetus”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Chuột hamster châu Âu tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Cricetus cricetus tại Wikimedia Commons