Bước tới nội dung

Khác biệt giữa bản sửa đổi của “4904 Makio”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n clean up, General fixes using AWB
n top: replaced: tháng 5, 20 → tháng 5 năm 20, tháng 11, 19 → tháng 11 năm 19 (2) using AWB
Dòng 13: Dòng 13:
| discoverer = [[Mizuno]] và [[T. Furuta]]
| discoverer = [[Mizuno]] và [[T. Furuta]]
| discovery_site = [[Kani]]
| discovery_site = [[Kani]]
| discovered = 21 tháng 11, 1989
| discovered = 21 tháng 11 năm 1989
| designations = yes
| designations = yes
| mp_name = 4904
| mp_name = 4904
Dòng 20: Dòng 20:
| mp_category =
| mp_category =
| orbit_ref =
| orbit_ref =
| epoch = 14 tháng 5, 2008
| epoch = 14 tháng 5 năm 2008
| apoapsis = 2.7016548
| apoapsis = 2.7016548
| periapsis = 2.0754390
| periapsis = 2.0754390
Dòng 52: Dòng 52:
| abs_magnitude = 12.6
| abs_magnitude = 12.6
}}
}}
'''4904 Makio''' (1989 WZ) là một [[tiểu hành tinh]] [[vành đai tiểu hành tinh|vành đai chính]] được phát hiện ngày 21 tháng 11, 1989 bởi [[Mizuno]] và [[T. Furuta]] ở [[Kani]].
'''4904 Makio''' (1989 WZ) là một [[tiểu hành tinh]] [[vành đai tiểu hành tinh|vành đai chính]] được phát hiện ngày 21 tháng 11 năm 1989 bởi [[Mizuno]] và [[T. Furuta]] ở [[Kani]].


== Tham khảo ==
== Tham khảo ==

Phiên bản lúc 11:01, ngày 31 tháng 3 năm 2017

Makio
Khám phá
Khám phá bởiMizunoT. Furuta
Nơi khám pháKani
Ngày phát hiện21 tháng 11 năm 1989
Tên định danh
4904
Đặt tên theo
Makio Akiyama
1989 WZ
Đặc trưng quỹ đạo
Kỷ nguyên 14 tháng 5 năm 2008
Cận điểm quỹ đạo2.0754390
Viễn điểm quỹ đạo2.7016548
Độ lệch tâm0.1310872
1348.3389475
301.80370
Độ nghiêng quỹ đạo10.10921
229.04220
266.57344
Đặc trưng vật lý
12.6

4904 Makio (1989 WZ) là một tiểu hành tinh vành đai chính được phát hiện ngày 21 tháng 11 năm 1989 bởi MizunoT. FurutaKani.

Tham khảo

Liên kết ngoài