gà ta
See also: Appendix:Variations of "gata"
Vietnamese
editEtymology
editgà (“chicken”) + ta (“our; Vietnamese”).
Pronunciation
editNoun
edit- any of various chicken breeds native to Vietnam
- 2023 March 25, Vương Ngọc, “Chuyện lạ: Trứng gà ta rẻ hơn trứng gà công nghiệp”, in Người Lao Động[1], retrieved 19 November 2024:
- Theo chủ một doanh nghiệp cung cấp trứng gà ta vào siêu thị, gà ta tức gà bản địa, được nuôi tập trung và sử dụng thức ăn theo công thức riêng do nhà máy cung cấp.
- According to the owner of a business that supplies eggs of Vietnamese chickens to supermarkets, Vietnamese chickens, i.e. native chickens, are raised collectively and use food according to a specific feed formulation provided by the factory.
See also
edit- gà tây (“turkey”)