Tày

edit

Pronunciation

edit

Etymology 1

edit

From Proto-Tai *kamᴬ (to hold in the closed hand). Cognate with Northern Thai ᨠᩣᩴ, Khün ᨠᩣᩴ, Lao ກຳ (kam), ᦂᧄ (k̇am), Shan ၵမ် (kǎm), Phake ကံ (kaṃ), Ahom 𑜀𑜪 (kaṃ), Nong Zhuang gaem, Zhuang gaem, Saek กั๋ม, Thai กำ (gam).

Classifier

edit

căm

  1. Indicates a handful, a fistful or a bundle of something
    Synonym: fài
    căm phjắca handful of vegetables
    căm khẩu nua râya bundle of paddy rice

Verb

edit

căm (, )

  1. to hold; to grip
    mừ căm mừholding hands
    Căm au.
    Take it.
Derived terms
edit

Etymology 2

edit

Verb

edit

căm

  1. to abstain from
    căm nựa mato abstain from dog meat
    vằn cămabstinence day
  2. to be in mourning for
    căm tang me̱to mourn one's mother
Derived terms
edit

References

edit
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt [Tay-Vietnamese dictionary]‎[1][2] (in Vietnamese), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
  • Lục Văn Pảo, Hoàng Tuấn Nam (2003) Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày [A Dictionary of (chữ) Nôm Tày]‎[3] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội
  • Léopold Michel Cadière (1910) Dictionnaire Tày-Annamite-Français [Tày-Vietnamese-French Dictionary]‎[4] (in French), Hanoi: Impressions d'Extrême-Orient

Vietnamese

edit

Pronunciation

edit

Etymology 1

edit

Verb

edit

căm ()

  1. (chiefly in compounds) to resent, to bear hatred
Derived terms
edit
Derived terms

Etymology 2

edit

From Proto-Vietic *kam (arrow), from Proto-Mon-Khmer *kam (arrow). Compare Khmer កាំ (kam).

Noun

edit

căm

  1. (vehicles) spoke (part of a wheel)
    Synonym: nan hoa