căm
See also: Appendix:Variations of "cam"
Tày
editPronunciation
edit- (Thạch An – Tràng Định) IPA(key): [kam˧˥]
- (Trùng Khánh) IPA(key): [kam˦]
Etymology 1
editFrom Proto-Tai *kamᴬ (“to hold in the closed hand”). Cognate with Northern Thai ᨠᩣᩴ, Khün ᨠᩣᩴ, Lao ກຳ (kam), Lü ᦂᧄ (k̇am), Shan ၵမ် (kǎm), Phake ကံ (kaṃ), Ahom 𑜀𑜪 (kaṃ), Nong Zhuang gaem, Zhuang gaem, Saek กั๋ม, Thai กำ (gam).
Classifier
editcăm
- Indicates a handful, a fistful or a bundle of something
- Synonym: fài
- căm phjắc ― a handful of vegetables
- căm khẩu nua rây ― a bundle of paddy rice
Verb
editDerived terms
editEtymology 2
editVerb
editcăm
- to abstain from
- căm nựa ma ― to abstain from dog meat
- vằn căm ― abstinence day
- to be in mourning for
- căm tang me̱ ― to mourn one's mother
Derived terms
editReferences
edit- Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt [Tay-Vietnamese dictionary][1][2] (in Vietnamese), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
- Lục Văn Pảo, Hoàng Tuấn Nam (2003) Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày [A Dictionary of (chữ) Nôm Tày][3] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội
- Léopold Michel Cadière (1910) Dictionnaire Tày-Annamite-Français [Tày-Vietnamese-French Dictionary][4] (in French), Hanoi: Impressions d'Extrême-Orient
Vietnamese
editPronunciation
editEtymology 1
editVerb
editDerived terms
editDerived terms
Etymology 2
editFrom Proto-Vietic *kam (“arrow”), from Proto-Mon-Khmer *kam (“arrow”). Compare Khmer កាំ (kam).
Noun
editcăm
Categories:
- Tày terms with IPA pronunciation
- Tày terms inherited from Proto-Tai
- Tày terms derived from Proto-Tai
- Tày lemmas
- Tày classifiers
- Tày terms with usage examples
- Tày verbs
- Vietnamese terms with IPA pronunciation
- Vietnamese lemmas
- Vietnamese verbs
- Vietnamese terms inherited from Proto-Vietic
- Vietnamese terms derived from Proto-Vietic
- Vietnamese terms inherited from Proto-Mon-Khmer
- Vietnamese terms derived from Proto-Mon-Khmer
- Vietnamese nouns
- vi:Vehicles