Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
trôn
tron
trôn kim
trôn ốc
tròn
tròn trặn
tròn trịa
tròn trĩnh
tròn trõn
tròn vo
tròn xoay
tròn xoe
trốn
trốn lính
trốn mặt
trốn tránh
trọn
trộn
trộn lẫn
trộn trạo
trọn vẹn
trong
trông
trông cậy
trông chờ
trông chừng
trông coi
trông đợi
trong khi
trông lại
trôn
d. 1. Nh. Đít. 2. Phần dưới cùng của một đồ đựng: Trôn vại; Trôn bát. 3. Phần quần hay váy che mông: Lấm trôn quần.