Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
se
se lòng
se mình
se môi
sề
sè sè
sè sẽ
sẻ
sễ
sẽ
sẽ hay
sệ
sệ nệ
séc
sẽê hay
sêếu
sém
sen
sên
Sen Chiểu
sen đầm
Sen Thuỷ
sen vàng
Sen vàng
sền sệt
sẻn
sẻn so
sến
sênh
sênh ca
se
tt 1. Gần khô: Kẻ hái rau tần, nước bọt se (Hồng-đức quốc âm thi tập); Quần áo phơi đã se. 2. Cảm thấy đau xót trong lòng: Lòng tôi chợt se lại (VNgGiáp).